MID là gì? Ý nghĩa của từ mid - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 3 tháng 4, 2020

MID là gì? Ý nghĩa của từ mid

MID là gì ?

MID là “Middle” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ MID

MID có nghĩa “Middle”, dịch sang tiếng Việt là “Ở giữa”.

MID là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng MID là “Middle”.

Một số kiểu MID viết tắt khác:
+ Midfield: Tiền vệ.
+ Multiplex Identifier: Số nhận dạng ghép kênh.
+ Major Industrial Development: Phát triển công nghiệp lớn.
+ Mobile Internet Device: Thiết bị Internet di động.
+ Multi-Information Display: Hiển thị đa thông tin.
+ Mentioned in Dispatches: Đề cập trong công văn.
+ Measuring Instruments Directive: Chỉ thị dụng cụ đo lường.
+ Master of Industrial Design: Thạc sĩ thiết kế công nghiệp.
+ Military Intelligence Detachment: Quân đội tình báo.
+ Medical Industry Development: Phát triển ngành y.
+ Merchant Identification Number: Số nhận dạng người bán.
+ Militarized Interstate Dispute: Tranh chấp quân sự giữa các tiểu bang.
+ Mechanized Infantry Division: Sư đoàn bộ binh cơ giới.
+ Molded Interconnect Device: Thiết bị kết nối đúc.
+ Multimedia Instructional Design: Thiết kế giảng dạy đa phương tiện.
+ Mirror Image Design: Thiết kế hình ảnh phản chiếu.
+ Minimum Infective Dose: Liều lượng truyền nhiễm tối thiểu.
+ Military Intelligence Digest: Thông tin quân sự tiêu hóa.
+ Maritime Identification Digit: Số nhận dạng hàng hải.
+ Multiple Interface Device: Nhiều thiết bị giao diện.
+ Mechanical Interface Drawing: Vẽ giao diện cơ khí.
+ Minimum Inhibitory Dilution: Pha loãng ức chế tối thiểu.
+ Message Identification Character: Ký tự nhận dạng ký tự.
+ Mouse Infective Dose: Chuột truyền nhiễm.
+ Maintenance Instruction Document: Tài liệu hướng dẫn bảo trì.
+ Modular Input Device: Thiết bị đầu vào mô-đun.
+ Memory Identifier: Bộ nhận dạng bộ nhớ.
+ Miniature Imager Device: Thiết bị thu nhỏ.
+ Ministry of Internal Defence: Bộ Quốc phòng.
+ Management of Information Department: Quản lý phòng thông tin.
+ Message Input Device: Thiết bị nhập tin nhắn.
...

Post Top Ad