NT là gì? Ý nghĩa của từ nt - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Ba, 14 tháng 4, 2020

NT là gì? Ý nghĩa của từ nt

NT là gì ?

NT là “New Technology” trong tiếng Anh, “Nhắn tin” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa từ NT

**NGOẠI NGỮ

NT có nghĩa “New Technology”, dịch sang tiếng Việt là “Công nghệ mới”. Trong đó phổ biến nhất là Windows NT - một hệ điều hành được sản xuất bởi công ty Microsoft.

**VIỆT NGỮ

NT có nghĩa “Nhắn tin” trong tiếng Việt, đó là hành động nhắn gửi thông qua các tin nhắn hoặc các ứng dụng trò chuyện trực tuyến nhằm mục đích liên lạc và trao đổi thông tin với nhau.

NT là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng NT là “New Technology”, “Nhắn tin”.

Một số kiểu NT viết tắt khác:
+ Như thế.
+ Như trên.
+ Nha Trang.
+ Not Tested: Không được kiểm tra.
+ Next Time: Lần tới.
+ Near Threatened: Gần nguy cấp, gần bị đe dọa.
+ National Team: Đội tuyển quốc gia.
+ Nit: Nitơ.
+ National treatment: Ứng phó quốc gia (tên một nguyên tắc trong luật pháp quốc tế).
+ Nuclear Test: Kiểm tra hạt nhân.
+ Nanotechnology: Công nghệ nano.
+ Not Taken: Không được thực hiện.
+ Non Toxic: Không độc hại.
+ No Thanks: Không, cám ơn.
+ No Time: Không có thời gian.
+ Near Term: Ngắn hạn.
+ Number of Tubes: Số lượng ống.
+ Not There: Không có.
+ Network Technology: Mạng lưới công nghệ.
+ No Trade: Cấm mua bán.
+ Network Termination: Chấm dứt mạng.
+ Newtons: Newton.
+ No Take: Không mất.
+ Not Traded: Không giao dịch.
+ Network Theory: Lý thuyết mạng.
+ Net Tonnage: Trọng tải tịnh.
+ Null Type: Loại không.
+ No Tomorrow: Không có ngày mai.
+ Non-Transferable: Không thể chuyển nhượng.
+ Nautical Twilight: Chạng vạng hải lý.
+ Non Turbo: Không Turbo.
+ Non Thermal: Không nhiệt.
+ No Transmission: Không truyền.
+ Night Training: Đào tạo ban đêm.
+ No Trespassing: Không xâm phạm.
+ Net Tons: Tấn ròng.
+ Normal Technical: Kỹ thuật bình thường.
+ Navigation Technology: Công nghệ dẫn đường.
+ Nanotopography: Nội soi nano.
+ Narcotrend: Xu hướng.
+ Network Terminal/Terminator: Thiết bị đầu cuối.
+ No Tracers: Không có dấu vết.
+ Nanotopology: Khoa học nano.
+ Neutron Transmitter: Máy phát neutron.
...

Post Top Ad