TOS là gì ?
TOS là “Terms Of Service” trong tiếng Anh.Ý nghĩa từ TOS
TOS có nghĩa “Terms Of Service”, dịch sang tiếng Việt là “Điều khoản dịch vụ”.TOS là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng TOS là “Terms Of Service”.Một số kiểu TOS viết tắt khác:
+ Type Of Service: Loại dịch vụ.
+ The Opposite Sex: Giới tính đối diện.
+ Temporarily Out of Stock: Tạm thời hết hàng.
+ The Other Side: Mặt khác.
+ The Operating System: Hệ điều hành.
+ Thoracic Outlet Syndrome: Hội chứng lồng ngực.
+ Temple Of Set: Đền thờ.
+ The Objective Standard: Tiêu chuẩn khách quan.
+ Terminal Operating System: Hệ điều hành đầu cuối.
+ The Oceanography Society: Hội Hải dương học.
+ Tactical Operations System: Hệ thống tác chiến.
+ Time Of Sale: Thời gian bán.
+ Terminal Operation System: Hệ thống vận hành thiết bị đầu cuối.
+ Technician On Site: Kỹ thuật viên tại chỗ.
+ Time On Station: Thời gian trên trạm.
+ Transfer Orbit Stage: Giai đoạn chuyển quỹ đạo.
+ Transactions On Storage: Giao dịch lưu trữ.
+ Trusted Operating System: Hệ điều hành đáng tin cậy.
+ Terminate On Site: Chấm dứt trên trang web.
+ Traffic Operations System: Hệ thống điều hành giao thông.
+ Taken On Strength: Lấy sức mạnh.
+ Tender Of Service: Đấu thầu dịch vụ.
+ Time On Stream: Thời gian trên luồng.
+ Type Of Shipment: Loại lô hàng.
+ Terminal Oriented System: Hệ thống định hướng thiết bị đầu cuối.
+ Tactical Oceanographic Summary: Tóm tắt hải dương học chiến thuật.
+ Time Of Search: Thời gian tìm kiếm.
+ Top Of Shelf: Đầu kệ.
+ Testing Operations System: Kiểm tra hệ thống hoạt động.
+ Tactical Operator Station: Trạm điều hành chiến thuật.
+ Transition Operational State: Chuyển trạng thái hoạt động.
+ Track On Search: Theo dõi trên Tìm kiếm.
+ Transparent Optical Switch: Công tắc quang trong suốt.
+ Transmission Optimization System: Hệ thống tối ưu hóa truyền dẫn.
+ Terminal Oriented Software: Phần mềm định hướng thiết bị đầu cuối.
...