FBC là gì? Ý nghĩa của từ fbc - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 23 tháng 3, 2020

FBC là gì? Ý nghĩa của từ fbc

FBC là gì ?

FBC là “Female Breast Cancer” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ FBC

FBC có nghĩa “Female Breast Cancer”, dịch sang tiếng Việt là “Ung thư vú nữ”.

FBC là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng FBC là “Female Breast Cancer”.

Một số kiểu FBC viết tắt khác:
+ Foreign Buyers Club: Câu lạc bộ người mua nước ngoài (trong kinh doanh).
+ Full Blood Count: Tổng số người cùng huyết thống.
+ Fluidized Bed Combustion: Đốt cháy tầng sôi.
+ Full Business Case: Trường hợp kinh doanh đầy đủ.
+ Fellowship Bible Church: Hội thánh Kinh thánh.
+ Faith Bible Church: Nhà thờ đức tin.
+ Fox Broadcasting Company: Công ty truyền hình Fox.
+ Food Beverage Canada: Đồ uống thực phẩm Canada.
+ Fare Basis Code: Mã cơ sở giá vé.
+ Farm Business Consultants Inc: Tư vấn kinh doanh trang trại.
+ Feedback Carburetor: Phản hồi bộ chế hòa khí.
+ Facebook Chat: Trò chuyện trên Facebook.
+ Faster, Better, Cheaper: Nhanh hơn, tốt hơn, rẻ hơn.
+ Finnish Broadcasting Company: Công ty phát thanh truyền hình Phần Lan.
+ Full Body Cast: Toàn thân diễn viên.
+ Fluid Balance Chart: Biểu đồ cân bằng chất lỏng.
+ Freezer Bag Cooking: Tủ đông nấu ăn.
+ Folded Binary Code: Mã nhị phân gấp.
+ Foreign Body Capsule: Viên nang ngoại.
+ Fetal Bovine Chondrocytes: Chondrocytes bào thai.
+ Finnish Business College: Cao đẳng kinh doanh Phần Lan.
+ Furnished by Contractor: Cung cấp bởi nhà thầu.
+ Full Bridge Converter: Chuyển đổi toàn cầu.
+ File Byte Count: Đếm tệp Byte.
+ Full Body Cleansing: Làm sạch toàn thân.
+ Former Battalion Commander: Nguyên tiểu đoàn trưởng.
+ Flexible Benefit Component: Thành phần lợi ích linh hoạt.
...

Post Top Ad