SSM là gì? Ý nghĩa của từ ssm - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 19 tháng 3, 2020

SSM là gì? Ý nghĩa của từ ssm

SSM là gì ?

SSM là “Same Sex Marriage” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ SSM

SSM có nghĩa “Same Sex Marriage”, dịch sang tiếng Việt là “Hôn nhân đồng giới”.

SSM là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng SSM là “Same Sex Marriage”.

Một số kiểu SSM viết tắt khác:
+ Special Sensor Microwave: Lò vi sóng cảm biến đặc biệt.
+ System Software Manager: Quản lý phần mềm hệ thống.
+ Soft Systems Methodology: Phương pháp hệ thống mềm.
+ Source-Specific Multicast: Multicast nguồn cụ thể.
+ Surface-to-Surface Missile: Tên lửa đất đối không.
+ Single Supervisory Mechanism: Cơ chế giám sát duy nhất.
+ Stochastic Simulation Model: Mô hình mô phỏng ngẫu nhiên.
+ Startup Shutdown and Malfunction: Tắt máy và trục trặc.
+ Solid State Magnetic: Trạng thái rắn từ.
+ Set System Mask: Đặt mặt nạ hệ thống.
+ System Status Management: Quản lý trạng thái hệ thống.
+ Spread Spectrum Modulation: Điều chế trải phổ.
+ System Support Manager: Quản lý hỗ trợ hệ thống.
+ System Sustainment Manager: Quản lý hệ thống bền vững.
+ Service Session Manager: Quản lý phiên dịch vụ.
+ Stochastic Segment Model: Mô hình phân đoạn ngẫu nhiên.
+ Synchronization Status Message: Thông báo trạng thái đồng bộ hóa.
+ Support & Supply Management: Hỗ trợ và Quản lý cung ứng.
+ Silver Star Medal: Huy chương Sao bạc.
+ Storage Service Management: Quản lý dịch vụ lưu trữ.
+ Support System Module: Mô-đun hệ thống hỗ trợ.
+ Subsystem Manager: Quản lý hệ thống con.
+ Structural and Solid Mechanics: Kết cấu và cơ học rắn.
+ Source-Specific Multicasting: Đa nguồn cụ thể.
+ System Security Manager: Quản lý bảo mật hệ thống.
+ Static Spectrum Management: Quản lý quang phổ tĩnh.
+ Solid State Memory: Bộ nhớ trạng thái rắn.
+ Sound Status Memory: Bộ nhớ trạng thái âm thanh.
+ Software Subcontract Management: Quản lý hợp đồng thầu phần mềm.
+ Strategic Sourcing Methodology: Phương pháp tìm nguồn cung ứng chiến lược.
+ Selected Study Module: Học phần đã chọn.
+ Storage System Manager: Quản lý hệ thống lưu trữ.
+ Soldier System Modeling: Mô hình hệ thống lính.
+ scale-similarity model: mô hình tương tự quy mô.
+ Shared Services Model: Mô hình dịch vụ chia sẻ.
+ Scalable Session Message: Thông báo phiên có thể mở rộng.
+ Support Service Module: Mô-đun dịch vụ hỗ trợ.
+ Spread Spectrum Modem: Modem trải phổ.
+ System Safety Manager: Quản lý an toàn hệ thống.
+ Segment Space Management: Quản lý không gian phân khúc.
+ Ship Systems Manual: Hướng dẫn sử dụng hệ thống tàu thủy.
+ Secure Software Modules: Mô-đun phần mềm bảo mật.
+ Sales & Service Management: Quản lý bán hàng và dịch vụ.
+ Single System Management: Quản lý hệ thống đơn.
+ Serial Storage Media: Phương tiện lưu trữ nối tiếp.
+ Southern Silk Mills, Inc.: Nam Silk Mill, Inc..
+ Standard Survey Monument: Tượng đài khảo sát tiêu chuẩn.
+ Simulation Support Module: Mô-đun hỗ trợ mô phỏng.
+ Server Scanmaster: Máy chủ quét.
+ Similar Statement Map: Bản đồ tuyên bố tương tự.
+ Signal Status Matrix: Ma trận trạng thái tín hiệu.
+ Special Support Manager: Quản lý hỗ trợ đặc biệt.
+ Steering Sensor Monitor: Màn hình cảm biến lái.
+ Specialist Staff Member: Nhân viên chuyên môn.
+ School Sciences and Mathematics: Khoa học và Toán học.
+ Scooter Scene Magazine: Tạp chí xe tay ga.
+ Slap Skateboarding Magazine: Tạp chí trượt ván.
+ Subspace Smoothing Method: Phương pháp làm mịn không gian con.
+ Standard Supply Module: Module cung ứng tiêu chuẩn.
+ Switch Signal Monitor: Màn hình chuyển đổi tín hiệu.
+ Switch Software Management: Quản lý phần mềm chuyển đổi.
+ System Statement Management: Quản lý báo cáo hệ thống.
+ Spacecraft Subsystems Monitoring: Giám sát hệ thống con tàu vũ trụ.
+ Ship System Manual: Hướng dẫn sử dụng hệ thống tàu thủy.
+ Sesame Meal: Bột mè.
...

Post Top Ad