PPA là gì? Ý nghĩa của từ ppa - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 11 tháng 6, 2020

PPA là gì? Ý nghĩa của từ ppa

PPA là gì ?

PPA là “Power Purchase Agreement” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ PPA

PPA có nghĩa “Power Purchase Agreement”, dịch sang tiếng Việt là “Hợp đồng mua bán điện”.

PPA là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng PPA là “Power Purchase Agreement”.

Một số kiểu PPA viết tắt khác:
+ Professional Photographers of America: Nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp của Mỹ.
+ Pension Protection Act: Đạo luật bảo vệ hưu trí.
+ Pollution Prevention Act of 1990: Đạo luật phòng chống ô nhiễm năm 1990.
+ Philippine Ports Authority: Cảng vụ Philippines.
+ Participatory Poverty Assessment: Đánh giá nghèo có sự tham gia.
+ Polyphosphoric acid: axit polyphosphoric.
+ Poker Players Alliance: Liên minh người chơi Poker.
+ Periodical Publishers Association: Hiệp hội nhà xuất bản định kỳ.
+ Peripapillary Atrophy: Bệnh teo tủy.
+ Printing Performance Architecture: Kiến trúc hiệu suất in.
+ Potential Problem Analysis: Phân tích vấn đề tiềm năng.
+ Purchase Price Allocation: Phân bổ giá mua.
+ Polymer Processing Additive: Phụ gia chế biến polymer.
+ Polish Psychologists' Association: Hiệp hội tâm lý học Ba Lan.
+ Pennsylvania Partners in the Arts: Pennsylvania Đối tác trong nghệ thuật.
+ Pennsylvania Pharmacists Association: Hiệp hội dược sĩ Pennsylvania.
+ Partnership for Prescription Assistance: Quan hệ đối tác để được hỗ trợ kê đơn.
+ Prompt Payment Act: Đạo luật thanh toán kịp thời.
+ Property Protection Area: Khu bảo vệ tài sản.
+ Prior Period Adjustment: Điều chỉnh thời kỳ trước.
+ Preliminary Plan Approval: Phê duyệt kế hoạch sơ bộ.
+ Professional Putters Association: Hiệp hội thợ cắt chuyên nghiệp.
...

Post Top Ad