CHND là gì? Ý nghĩa của từ chnd - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 22 tháng 10, 2020

CHND là gì? Ý nghĩa của từ chnd

CHND là gì ?

CHND là “Cộng hòa Nhân dân” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CHND

CHND có nghĩa “Cộng hòa Nhân dân”.

CHND là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CHND là “Cộng hòa Nhân dân”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CHND:
+ GCMND: Giấy chứng minh nhân dân.
+ DCCH: Dân chủ Cộng hòa.
+ CSVN: Cộng sản Việt Nam.
+ ĐBDT: Đồng bào dân tộc.
+ KSNDTC: Kiểm sát nhân dân tối cao.
+ KTQD: Kinh tế Quốc dân.
+ HĐNDTP: Hội đồng nhân dân thành phố.
+ NV: Nhân viên.
+ PGHH: Phật giáo Hòa Hảo.
+ TNCS: Thanh niên Cộng sản.
+ HTCĐ: Học tập cộng đồng.
+ CHDCND: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân.
+ HMNĐ: Hiến máu nhân đạo.
+ ĐCSTQ: Đảng Cộng sản Trung Quốc.
+ HKDDVN: Hàng không dân dụng Việt Nam.
+ TCCS: Tạp chí Cộng sản.
+ CTCC: Công trình công cộng.
+ NNCĐDC: Nạn nhân chất độc da cam.
+ VKSND: Viện kiểm sát nhân dân.
+ HND: Hội nông dân.
+ ND: Nhân dân.
+ CHLB: Cộng hòa Liên bang.
+ CNTN: Cử nhân tài năng.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ NXBQĐND: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân.
+ TANDTC: Tòa án nhân dân tối cao.
+ QCDCCS: Quy chế dân chủ cơ sở.
+ TNCN: Thu nhập cá nhân.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ TNND: Tiếng nói Nhân dân.
+ CTV: Cộng tác viên.
...

Post Top Ad