CNVC là gì? Ý nghĩa của từ cnvc - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Chủ Nhật, 4 tháng 10, 2020

CNVC là gì? Ý nghĩa của từ cnvc

CNVC là gì ?

CNVC là “Công nhân viên chức” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CNVC

CNVC có nghĩa “Công nhân viên chức”.

CNVC là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CNVC là “Công nhân viên chức”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CNVC:
+ SVTN: Sinh viên tình nguyện.
+ TAND: Tòa án nhân dân.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
+ NHCTVN: Ngân hàng Công thương Việt Nam.
+ HĐCDGS: Hội đồng chức danh giáo sư.
+ ĐHN: Điện hạt nhân.
+ NXBQĐND: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân.
+ TNV: Tình nguyện viên.
+ VKSNDTC: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ NV: Nhân viên.
+ KSND: Kiểm sát nhân dân.
+ TTHTSV: Trung tâm hỗ trợ sinh viên.
+ CV: Công việc.
+ UVBCH: Ủy viên ban chấp hành.
+ KSNDTC: Kiểm sát nhân dân tối cao.
+ PTV: Phát thanh viên.
+ KCN: Khu công nghiệp.
+ KSV: Kiểm sát viên.
+ DV: Diễn viên.
+ ƯCV: Ứng cử viên.
+ CAND: Công an nhân dân.
+ CNTN: Cử nhân tài năng .
+ HV: Học viên.
+ HĐNDTP: Hội đồng nhân dân thành phố.
+ HNGĐ: Hôn nhân gia đình.
+ TANDTC: Tòa án nhân dân tối cao.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ HĐCD: Hội đồng chức danh.
+ PC15: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lý kinh tế và chức vụ.
+ CHDCND: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân.
+ CTĐL: Công ty Điện lực.
+ CBCC: Cán bộ công chức.
+ HĐCDGSN: Hội đồng chức danh giáo sư ngành.
+ CAHN: Công an Hà Nội.
+ ĐHCN: Đại học Công nghệ.
+ BTC: Ban tổ chức.
+ GV: Giáo viên.
+ CT: Công ty.
+ NSND: Nghệ sỹ nhân dân.
+ CSPK: Công suất phản kháng.
+ CV: Chuyên viên.
+ CNTT: Công nghệ thông tin.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ BTV: Biên tập viên.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
+ CTCP: Công ty cổ phần.
+ HLV: Huấn luyện viên.
+ UV: Ủy viên.
+ CTCK: Công ty chứng khoán.
...

Post Top Ad