CV là gì? Ý nghĩa của từ cv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 24 tháng 10, 2020

CV là gì? Ý nghĩa của từ cv

CV là gì ?

CV là “Công việc” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CV

CV có nghĩa “Công việc”.

CV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CV là “Công việc”.

Viết tắt CV với nghĩa khác:
+ Chuyên viên.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CV:
+ GVMN: Giáo viên miền núi.
+ TCN: Trước công nguyên.
+ NHCTVN: Ngân hàng Công thương Việt Nam.
+ TVHK: Tiếp viên hàng không.
+ TCVSG: Thảo Cầm Viên Sài Gòn.
+ CTCN: Công ty cấp nước.
+ HCVL: Hội chợ việc làm.
+ HVCH: Học viên cao học.
+ SKHCNMT: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường.
+ NV: Nhân viên.
+ CNH: Công nghiệp hóa.
+ CT: Công ty.
+ VĐV: Vận động viên.
+ CTCP: Công ty cổ phần.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ CTXH: Công tác xã hội.
+ GVG: Giáo viên giỏi.
+ TMV: Công ty ôtô Toyota Việt Nam.
+ SVTN: Sinh viên tình nguyện.
+ GVTN: Giáo viên tình nguyện.
+ HSV: Hội sinh viên.
+ SV: Sinh viên.
+ PTV: Phát thanh viên.
+ CTTNHH: Công ty trách nhiệm hữu hạn.
+ TNSV: Thanh niên sinh viên.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ CĐV: Cổ động viên.
+ GVCN: Giáo viên chủ nhiệm.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ GVMN: Giáo viên mầm non.
+ CSPK: Công suất phản kháng.
+ TCTTMSG: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn.
+ TCCN: Trung cấp chuyên nghiệp.
+ DV: Diễn viên.
+ HSSV: Học sinh sinh viên.
+ GTCC: Giao thông công chánh.
+ KTV: Kỹ thuật viên.
+ TNSVVN: Thanh niên sinh viên Việt Nam.
+ ĐHCN: Đại học Công nghệ.
+ PCTPCNC: Phòng chống tội phạm công nghệ cao.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
...

Post Top Ad