CVPM là gì? Ý nghĩa của từ cvpm - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 5 tháng 10, 2020

CVPM là gì? Ý nghĩa của từ cvpm

CVPM là gì ?

CVPM là “Công viên phần mềm” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CVPM

CVPM có nghĩa “Công viên phần mềm”.

CVPM là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CVPM là “Công viên phần mềm”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CVPM:
+ KSV: Kiểm sát viên.
+ NV: Nhân viên.
+ CĐV: Cổ động viên.
+ CAHN: Công an Hà Nội.
+ CT: Công ty.
+ TDV: Trình dược viên.
+ HVCH: Học viên cao học.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ UVBCT: Ủy viên Bộ chính trị.
+ GVMN: Giáo viên mầm non.
+ CTCK: Công ty chứng khoán.
+ GTCC: Giao thông công chánh.
+ HLV: Huấn luyện viên.
+ CNVC: Công nhân viên chức.
+ CATP: Công an thành phố.
+ TMCP: Thương mại cổ phần.
+ ĐVTTN: Đoàn viên thanh thiếu nhi.
+ TCVSG: Thảo Cầm Viên Sài Gòn.
+ TCTTMSG: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ VĐVQG: Vận động viên Quốc gia.
+ CV: Công việc.
+ CTXH: Công tác xã hội.
+ NCL: Ngoài công lập.
+ UV: Ủy viên.
+ VĐV: Vận động viên.
+ LCT: Luật công ty.
+ DV: Diễn viên.
+ CTV: Cộng tác viên.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ CV: Chuyên viên.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ CTCC: Công trình công cộng.
+ ĐVƯT: Đoàn viên ưu tú.
+ CTCN: Công ty cấp nước.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ SVTN: Sinh viên tình nguyện.
+ CAND: Công an nhân dân.
+ ĐVTN: Đoàn viên thanh niên.
...

Post Top Ad