GVTH là gì? Ý nghĩa của từ gvth - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 17 tháng 10, 2020

GVTH là gì? Ý nghĩa của từ gvth

GVTH là gì ?

GVTH là “Giáo viên tiểu học” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ GVTH

GVTH có nghĩa “Giáo viên tiểu học”.

GVTH là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng GVTH là “Giáo viên tiểu học”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến GVTH:
+ SVTN: Sinh viên tình nguyện.
+ GVCN: Giáo viên chủ nhiệm.
+ HVANND: Học viện An ninh Nhân dân.
+ PCGDTH: Phổ cập giáo dục tiểu học.
+ HTCĐ: Học tập cộng đồng.
+ ĐVHT: Đơn vị học trình.
+ ĐHĐCQT: Đại học đẳng cấp quốc tế.
+ HĐCDGSCS: Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ VHGDTTNNĐ: Văn hóa Giáo dục Thanh thiếu niên và Nhi đồng.
+ HVKHQS: Học viện Khoa học Quân sự.
+ SVVN: Sinh viên Việt Nam.
+ BGDĐT: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ PTTH: Phổ thông trung học.
+ SGD: Sở giáo dục.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ VĐV: Vận động viên.
+ VĐVQG: Vận động viên Quốc gia.
+ VHGDTNTN: Văn hóa Giáo dục Thanh niên Thiếu niên.
+ DV: Diễn viên.
+ KSV: Kiểm sát viên.
+ DHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ GVMN: Giáo viên mầm non.
+ KĐCLGD: Kiểm định chất lượng giáo dục.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ HVBCVT: Học viện Bưu chính Viễn thông.
+ CVPM: Công viên phần mềm.
+ TVHK: Tiếp viên hàng không.
+ BCĐĐMĐH: Ban chỉ đạo đổi mới đại học.
+ ĐV: Đoàn viên.
+ PCBTH: Phổ cập bậc trung học.
+ KHXH: Khoa học xã hội.
+ ĐHKHTN: Đại học Khoa học Tự nhiên.
+ ĐHBK: Đại học Bách khoa.
+ ĐHĐN: Đại học Đà Nẵng.
+ GD: Giáo dục.
+ ĐHNT: Đại học Nha Trang.
+ HK: Học kỳ.
+ HSGQG: Học sinh giỏi quốc gia.
+ HS: Học sinh.
+ ĐHGTVT: Đại học Giao thông Vận tải.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ SKHCN: Sở Khoa học Công nghệ.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ ĐHCT: Đại học Cần Thơ.
+ UVBCH: Ủy viên ban chấp hành.
+ CBQLGD: Cán bộ quản lý giáo dục.
+ CTV: Cộng tác viên.
+ ĐHQG: Đại học Quốc gia.
+ ĐHBKTPHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ NCKH: Nghiên cứu khoa học.
+ PHHS: Phụ huynh học sinh.
+ GDGT: Giáo dục giới tính.
+ GDTX: Giáo dục thường xuyên.
+ TCVSG: Thảo Cầm Viên Sài Gòn.
+ TTTH: Trung tâm tin học.
+ HV: Học viên.
+ KHKT: Khoa học kỹ thuật.
+ ĐH: Đại học.
+ TNSV: Thanh niên sinh viên.
+ GVG: Giáo viên giỏi.
+ DHS: Du học sinh.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ HCTC: Học chế tín chỉ.
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ ĐHCLC: Đại học chất lượng cao.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ GV: Giáo viên.
+ THPT: Trung học phổ thông.
+ ĐTV: Điều tra viên.
+ ĐVTTN: Đoàn viên thanh thiếu nhi.
+ DTHT: Dạy thêm học thêm.
+ TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.
+ HSPT: Học sinh phổ thông.
+ UV: Ủy viên.
+ TDV: Trình dược viên.
+ HL: Học lực.
+ SKHCNMT: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ LHS: Lưu học sinh.
+ ĐHBKHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ PGHH: Phật giáo Hòa Hảo.
+ ĐHKH: Đại học Khoa học.
+ PCGDTHCS: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
+ PCGDBTH: Phổ cập giáo dục bậc trung học.
...

Post Top Ad