TNV là gì? Ý nghĩa của từ tnv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 7 tháng 11, 2020

TNV là gì? Ý nghĩa của từ tnv

TNV là gì ?

TNV là “Tình nguyện viên” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ TNV

TNV có nghĩa “Tình nguyện viên”.

TNV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng TNV là “Tình nguyện viên”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến TNV:
+ HVCH: Học viên cao học.
+ ĐV: Đoàn viên.
+ TV: Thành viên.
+ TNTN: Thanh niên tình nguyện.
+ NV2: Nguyện vọng 2.
+ TD: Tình dục.
+ TTHTSV: Trung tâm hỗ trợ sinh viên.
+ HSSV: Học sinh sinh viên.
+ QHTD: Quan hệ tình dục.
+ NV: Nhân viên.
+ TCVSG: Thảo Cầm Viên Sài Gòn.
+ GV: Giảng viên.
+ CĐV: Cổ động viên.
+ TVV: Tư vấn viên.
+ UVBCT: Ủy viên Bộ chính trị.
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ GVG: Giáo viên giỏi.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ ƯCV: Ứng cử viên.
+ HSV: Hội sinh viên.
+ TVHK: Tiếp viên hàng không.
+ KTV: Kỹ thuật viên.
+ NV1: Nguyện vọng 1.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
+ SV: Sinh viên.
+ CV: Chuyên viên.
+ VĐV: Vận động viên.
+ TNSV: Thanh niên sinh viên.
+ HLV: Huấn luyện viên.
+ SHTD: Sinh hoạt tình dục.
+ KSV: Kiểm sát viên.
+ LTQĐTD: Lây truyền qua đường tình dục.
...

Post Top Ad