BPO là gì? Ý nghĩa của từ bpo - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Ba, 21 tháng 2, 2023

BPO là gì? Ý nghĩa của từ bpo

BPO là gì ?

BPO là “Business Process Orientation” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ BPO

BPO có nghĩa “Business Process Orientation”, dịch sang tiếng Việt là “Định hướng Quy trình Kinh doanh”.

BPO là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng BPO là “Business Process Orientation”.

Một số kiểu BPO viết tắt khác:
+ Body Part as Object: Phần cơ thể dưới dạng đối tượng.
+ Broker's Price Opinion: Ý kiến về giá của nhà môi giới.
+ Business Process Outsourcing: Gia công quy trình kinh doanh.
+ Broker Price Opinion: Ý kiến về giá của nhà môi giới.
+ Bangladesh Post Office: Bưu điện Bangladesh.
+ Brisbane Philharmonic Orchestra: Dàn nhạc giao hưởng Brisbane.
+ Bank Payment Obligation: Nghĩa vụ thanh toán qua ngân hàng.
+ Brookfield Office Properties: Thuộc tính văn phòng Brookfield.
+ Biologic Preservation Organization: Tổ chức Bảo tồn Sinh học.
+ British Post Office: Bưu điện Anh.
+ Benzoyl peroxide.
+ Buffalo Philharmonic Orchestra.
+ Bromoperoxidase.
+ Building Program Office: Xây dựng Văn phòng Chương trình.
+ Branch Post Office: Chi nhánh Bưu điện.
+ Business Plans and Operations: Kế hoạch kinh doanh và hoạt động.
+ Berlin Philharmonic Orchestra: Dàn nhạc giao hưởng Berlin.
+ Belgian Pipeline Organisation: Tổ chức đường ống của Bỉ.
+ Bureau of Public Ownership: Cục Sở hữu Công cộng.
+ Bachelor degree in Prosthetics and Orthotics: Bằng cử nhân về chân tay giả và chỉnh hình.
+ Borderline Personality Organization: Tổ chức Nhân cách Biên giới.
+ Brighton Philharmonic Orchestra: Dàn nhạc giao hưởng Brighton.
+ Boston Philharmonic Orchestra: Dàn nhạc giao hưởng Boston.
+ British Powerlifting Organisation: Tổ chức nâng cao sức mạnh của Anh.
+ Barangay Protection Order: Lệnh bảo vệ Barangay.
+ Biological Preservation Organization: Tổ chức Bảo tồn Sinh học.

Post Top Ad