MRM là gì? Ý nghĩa của từ mrm - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 11 tháng 2, 2023

MRM là gì? Ý nghĩa của từ mrm

MRM là gì ?

MRM là “Metrics Reference Model” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ MRM

MRM có nghĩa “Metrics Reference Model”, dịch sang tiếng Việt là “Mô hình tham chiếu số liệu”.

MRM là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng MRM là “Metrics Reference Model”.

Một số kiểu MRM viết tắt khác:
+ Mid-Range Munition: Đạn tầm trung.
+ Maintenance Resource Management: Quản lý tài nguyên bảo trì.
+ Mechanically recovered/reclaimed meat: Thịt phục hồi / tái chế về mặt cơ học.
+ Media Redundancy Manager: Trình quản lý dự phòng phương tiện.
+ Men's Rights Movement: Phong trào Quyền của Nam giới.
+ Medium Range Missile: Tên lửa tầm trung.
+ Muskeg River Mine: Mỏ sông Muskeg.
+ Milwaukee Rescue Mission: Nhiệm vụ giải cứu Milwaukee.
+ Modern Rice Mills: Máy xay gạo hiện đại.
+ Mabati Rolling Mills: Máy cán Mabati.
+ Multiple Reciprocity Method: Nhiều phương pháp có đi có lại.
+ Mae Ra Moe.
+ Moral Restoration Movement: Phong trào phục hồi đạo đức.
+ Multiple Reaction Monitoring: Giám sát nhiều phản ứng.
+ Marketing Resource Management: Quản lý tài nguyên tiếp thị.
+ Minimum Risk Maneuverer: Cơ chế điều khiển rủi ro tối thiểu.
+ MedRecovery Management: Quản lý MedRecovery.
+ Mechanically Recovered Meat: Thịt phục hồi cơ học.
+ McArthur River Mining: Khai thác sông McArthur.
+ Montepuez Ruby Mining: Khai thác ruby ​​Montepuez.
+ Monitoring and Reporting Mechanism: Cơ chế giám sát và báo cáo.
+ Mini-Research Module: Mô-đun nghiên cứu nhỏ.
+ Master of Resource Management: Thạc sĩ quản lý tài nguyên.
+ Minerals Revenue Management: Quản lý Doanh thu Khoáng sản.
+ Mini Research Module: Mô-đun nghiên cứu nhỏ.
+ Magnetic Resonance Microscopy: Kính hiển vi cộng hưởng từ.
+ Maldives Reform Movement: Phong trào cải cách Maldives.
+ Multi-Resolution Modeling: Mô hình đa độ phân giải.

Post Top Ad