CF là gì? Ý nghĩa của từ cf - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 18 tháng 8, 2023

CF là gì? Ý nghĩa của từ cf

CF là gì ?

CF là “Cross Fire” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ CF

CF có nghĩa “Cross Fire”, dịch sang tiếng Việt là “Lửa chéo”.

CF là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CF là “Cross Fire”.

Một số kiểu CF viết tắt khác:
+ CompactFlash.
+ Cystic Fibrosis: Bệnh xơ nang.
+ Canadian Forces: Lực lượng Canada.
+ Conservative Future: Tương lai bảo thủ.
+ Collaborative Filtering: Lọc cộng tác.
+ Compact Flash: Đèn flash nhỏ gọn.
+ Centre-front: Trung tâm phía trước.
+ Central Florida: Trung tâm Florida.
+ Climate and Forecast: Khí hậu và Dự báo.
+ Constant Frequency: Tần số không đổi.
+ Consolidation Function: Chức năng hợp nhất.
+ Consolidated Freightways: Đường vận tải hợp nhất.
+ Cohesion Fund: Quỹ gắn kết.
+ Caspian Flotilla: Hạm đội Caspian.
+ Central Facility: Cơ Sở Trung Tâm.
+ Capacity Factor: Số công suất.
+ Cadillac Fairview.
+ Conductivity Factor: Hệ số dẫn điện.
+ Core Framework: Khung lõi.
+ Coupling Facility: Cơ sở khớp nối.
+ Climate Feedback: Phản hồi khí hậu.
+ Continuous Flow: Dòng chảy liên tục.
+ Center Fielder: Trung tâm Fielder.
+ Civil Force: Lực lượng dân sự.
+ Crown Form: Mẫu Vương Miện.
+ Compress-and-Forward: Nén và chuyển tiếp.
+ Commonwealth Foundation: Tổ chức thịnh vượng chung.
+ Computational Forensics: Pháp y tính toán.
+ Conversion Factor: Hệ số chuyển đổi.
+ Carbon Fibers: Sợi carbon.

Post Top Ad