HRV là gì? Ý nghĩa của từ hrv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 14 tháng 8, 2023

HRV là gì? Ý nghĩa của từ hrv

HRV là gì ?

HRV là “Heart Rate Variability” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ HRV

HRV có nghĩa “Heart Rate Variability”, dịch sang tiếng Việt là “Tính biến thiên số lần đập của tim”.

HRV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng HRV là “Heart Rate Variability”.

Một số kiểu HRV viết tắt khác:
+ Hyper-Reality Visor: Tấm che siêu thực.
+ Hyper Reality Visor: Kính siêu thực tế.
+ Heat Recovery Ventilation: Thông gió thu hồi nhiệt.
+ Holmes Ribgrass Virus: Vi-rút Holmes Ribgrass.
+ Hubble Robotic Vehicle: Xe Robot Hubble.
+ Honor-Related Violence: Bạo lực liên quan đến danh dự.
+ Harness Racing Victoria: Khai thác Racing Victoria.
+ Human rhinovirus: Virut mũi người.
+ Heavy Rescue Vessel: Tàu cứu hộ hạng nặng.
+ Heart Rate Variabilities: Biến thiên nhịp tim.
+ High Resolution Visible: Độ phân giải cao có thể nhìn thấy.
+ Heavy Rescue Vehicle: Xe cứu hộ hạng nặng.

Post Top Ad