MRO là gì? Ý nghĩa của từ mro - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 26 tháng 8, 2023

MRO là gì? Ý nghĩa của từ mro

MRO là gì ?

MRO là “Maintenance, Repair and Overhaul” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ MRO

MRO có nghĩa “Maintenance, Repair and Overhaul”, dịch sang tiếng Việt là “Bảo trì, Sửa chữa và Đại tu”.

MRO là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng MRO là “Maintenance, Repair and Overhaul”.

Một số kiểu MRO viết tắt khác:
+ Mars Reconnaissance Orbiter: Tàu quỹ đạo trinh sát sao Hỏa.
+ Magdalena Ridge Observatory: Đài thiên văn Magdalena Ridge.
+ Method Resolution Order: Thứ tự giải quyết phương pháp.
+ Murchison Radio-astronomy Observatory: Đài quan sát thiên văn vô tuyến Murchison.
+ Midwest Reliability Organization: Tổ chức đáng tin cậy vùng Trung Tây.
+ Most-Resistant Organism: Sinh vật có sức đề kháng cao nhất.
+ Maintenance, Repair and Overall: Bảo trì, Sửa chữa và Tổng thể.
+ Main Refinancing Operations: Hoạt động tái cấp vốn chính.
+ Mandal Revenue Officer: Cán bộ doanh thu Mandal.
+ Maintenance, Repair and Operating: Bảo trì, Sửa chữa và Vận hành.
+ Medical Review Office: Văn phòng Đánh giá Y tế.
+ Motorcycle Racing Organisation: Tổ chức đua mô tô.
+ Motor Racing Outreach: Tiếp cận các cuộc đua mô tô.
+ Manastash Ridge Observatory: Đài thiên văn Manastash Ridge.
+ Mountains and Rivers Order: Sơn hà trật tự.
+ Medical Review Officer: Cán bộ Đánh giá Y tế.
+ Market Rent Only: Giá thuê thị trường.
+ Maintenance Repair Organization: Tổ chức sửa chữa bảo trì.
+ Multiple Runway Operations: Hoạt động nhiều đường băng.
+ Macedonian Revolutionary Organization: Tổ chức Cách mạng Macedonia.
+ Motorcycle Rights Organization: Tổ chức quyền xe máy.
+ Muslim Rights Organization: Tổ chức Quyền Hồi giáo.
+ Multi-region operation: Hoạt động đa vùng.
+ Multi-resistant organisms: Sinh vật đa kháng.
+ Mars Reconnaissance Orbtier: Tàu quỹ đạo trinh sát sao Hỏa.

Post Top Ad