CPPT là gì? Ý nghĩa của từ cppt - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 26 tháng 1, 2024

CPPT là gì? Ý nghĩa của từ cppt

CPPT là gì ?

CPPT là “Certified Public Pension Trustee” trong tiếng Anh, “Cổ phần phổ thông” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CPPT

**NGOẠI NGỮ

CPPT có nghĩa “Certified Public Pension Trustee”, dịch sang tiếng Việt là “Người được ủy thác lương hưu công cộng được chứng nhận”. Một chứng chỉ dành cho các quản trị viên quỹ hưu trí công cộng, chứng minh năng lực chuyên nghiệp trong lĩnh vực này.

**VIỆT NGỮ

CPPT có nghĩa “Cổ phần phổ thông” trong tiếng Việt. Loại cổ phần mà tất cả các cổ đông có quyền và lợi ích tương đồng, không có ưu tiên hay đặc quyền đặc biệt.

CPPT là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CPPT là “Cổ phần phổ thông”, “Certified Public Pension Trustee”.

Viết tắt CPPT với nghĩa khác:
+ Cổ phần phát triển: Cổ phần của một công ty mà chưa được niêm yết trên thị trường chứng khoán.
+ Coronary Primary Prevention Trial: Thử nghiệm phòng ngừa sơ cấp mạch vành. Nghiên cứu lâm sàng nhằm đánh giá hiệu quả của chất ức chế cholesteron trong phòng ngừa bệnh tim.
+ Cadet Protection Program Training: Đào tạo chương trình bảo vệ thiếu sinh quân.

Post Top Ad