A/N là gì? Ý nghĩa của từ a/n - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 24 tháng 5, 2019

A/N là gì? Ý nghĩa của từ a/n

Giải thích a/n là gì và có ý nghĩa ra sao, từ a/n là viết tắt của từ gì, dịch sang nghĩa tiếng Việt lẫn tiếng Anh.

A/N là gì ?

A/N là “As Needed” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ A/N

A/N có nghĩa “As Needed”, dịch sang tiếng Việt là “Khi cần”.

A/N là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng A/N là “As Needed”.

Một số kiểu A/N viết tắt khác:
+ Airborne Network: Mạng hàng không.
+ Arrival Notice: Thông báo đến.
+ As Needed: Khi cần.
+ Access Number: Số truy cập.
+ Army/Navy: Quân đội / Hải quân.
+ Associated Number: Số liên kết.
+ Army Nomenclature: Danh pháp quân đội.
+ Andorra: Andorra.
+ Alphanumeric: Chữ và số.
+ Author's Note: Lời nhắn của tác giả.
+ Acoustic Neuroma: Thần kinh âm thanh.
+ Arrival Notice: Thông báo đến.
+ Net Laying Ship: Tàu đặt lưới.
+ Account Name: Tên tài khoản.
+ Ascending Node: Nút tăng dần.
+ Analog: Tương tự.
+ Alphanumeric: Chữ và số.
+ Associate Nurse: Phó y tá.
+ Advisory Note: Lưu ý tư vấn.
+ Avian Nephritis: Viêm thận gia cầm.
+ Ascending Node: Nút tăng dần.
+ Acronym Namespace: Từ viết tắt tên.
+ Army Interoperability Network: Mạng lưới tương tác quân đội.
+ Airworthiness Notice: Thông báo về hàng không.
+ Alsace Nature: Thiên nhiên Alsace.
+ Ambient Noise: Tiếng ồn xung quanh.
+ Access Network: Truy cập mạng.
+ Alternating Network: Mạng xen kẽ.
+ Airman: Phi công.
+ Action Needed: Hành động cần thiết.
+ Arabian Nights: đêm Ả Rập.
+ Account Number: Số tài khoản.
+ Army Nurse Corps: Quân đoàn y tá.
+ Access Node: Nút truy cập.
...

Post Top Ad