CBO là gì? Ý nghĩa của từ cbo - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 31 tháng 5, 2019

CBO là gì? Ý nghĩa của từ cbo

Giải thích cbo là gì và có ý nghĩa ra sao, từ cbo là viết tắt của từ gì, dịch sang nghĩa tiếng Việt lẫn tiếng Anh.

cbo la gi

CBO là gì ?

CBO là “Chief Business Officer” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ CBO

CBO có nghĩa “Chief Business Officer”, dịch sang tiếng Việt là “Giám đốc kinh doanh”.

CBO là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CBO là “Chief Business Officer”.

Một số kiểu CBO viết tắt khác:
+ Congressional Budget Office: Văn phòng Ngân sách Quốc hội.
+ Church Based Organization: Tổ chức dựa trên Giáo hội.
+ Combined Bomber Offensive: Máy bay ném bom kết hợp tấn công.
+ Continuous Bit-Stream Oriented: Định hướng dòng bit liên tục.
+ Collateralized Bond Obligation: Nghĩa vụ trái phiếu thế chấp.
+ Chief Business Official: Giám đốc kinh doanh.
+ Carbon Black Oil: Dầu đen Carbon.
+ Confirmation of Broadcast Order: Xác nhận lệnh phát sóng.
+ Central Briefing Office: Văn phòng giao ban trung ương.
+ Coupling Between Object Classes: Khớp nối giữa các lớp đối tượng.
+ Civic Brotherhood Organization: Tổ chức Anh em dân sự.
+ Career Broadening Objectives: Mục tiêu mở rộng nghề nghiệp.
+ Central Bank of Oman: Ngân hàng trung ương Ô-man.
+ Combined Business Office: Văn phòng kinh doanh kết hợp.
+ Citizen Based Organisation: Tổ chức dựa trên công dân.
+ Control Board Operator: Người điều khiển.
+ Cross Border Operation: Hoạt động xuyên biên giới.
+ Coulomb Blockade Oscillations: Dao động phong tỏa Coulomb.
+ Certified Building Official: Chứng nhận tòa nhà chính thức.
+ Consumption Based Ordering: Đặt hàng dựa trên tiêu dùng.
+ Canadian Banking Ombudsman: Thanh tra ngân hàng Canada.
+ Commodity Business Operations: Hoạt động kinh doanh hàng hóa.
+ Change in Beneficial Owner: Thay đổi chủ sở hữu có lợi.
+ Cost Based Optimizer: Tối ưu hóa dựa trên chi phí.
+ Community Based Organization: Tổ chức dựa vào cộng đồng.
+ Command Bridge Operations: Bộ chỉ huy hoạt động.
+ Computer Burst Order: Trật tự máy tính.
+ Community Based Order: Đặt hàng dựa trên cộng đồng.
+ Companhia Brasileira de Offshore: Companhia Brasileira de ngoài khơi.
...

Post Top Ad