CSU là gì? Ý nghĩa của từ csu - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Ba, 28 tháng 5, 2019

CSU là gì? Ý nghĩa của từ csu

Giải thích csu là gì và có ý nghĩa ra sao, từ csu là viết tắt của từ gì, dịch sang nghĩa tiếng Việt lẫn tiếng Anh.

CSU là gì ?

CSU là “Channel Service Unit” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ CSU

CSU có nghĩa “Channel Service Unit”, dịch sang tiếng Việt là “Đơn vị dịch vụ kênh”.

CSU là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CSU là “Channel Service Unit”.

Một số kiểu CSU viết tắt khác:
+ Channel Sending Unit: Đơn vị gửi kênh.
+ Chinese Student Union: Hội sinh viên Trung Quốc.
+ California State University: Đại học Bang California.
+ Contacts of Structural Units: Liên hệ các đơn vị kết cấu.
+ Customer Service Unit: Đơn vị dịch vụ khách hàng.
+ Columbia Southern University: Đại học Nam Columbia.
+ Catheter Specimen of Urine: Mẫu ống thông nước tiểu.
+ Control Synchronization Unit: Bộ điều khiển đồng bộ hóa.
+ Computer Software Unit: Đơn vị phần mềm máy tính.
+ Crisis Stabilization Unit: Đơn vị ổn định khủng hoảng.
+ Capilano College Student Union: Hội sinh viên đại học Capilano.
+ Crime Scene Unit: Đơn vị hiện trường vụ án.
+ Center for Spiritual Unfolding: Trung tâm mở ra tâm linh.
+ Conventional Signals Upgrade: Nâng cấp tín hiệu thông thường.
+ Casein Solubilization Units: Đơn vị hòa tan Casein.
+ Commissioning and Startup plan: Kế hoạch vận hành và khởi động.
+ Careers Services Unit: Đơn vị dịch vụ nghề nghiệp.
+ Communications Switching Unit: Bộ chuyển mạch truyền thông.
+ Cleveland State University: Đại học bang Cleveland.
+ Central Switch Unit: Bộ chuyển mạch trung tâm.
+ Crime Suppression Unit: Đơn vị trấn áp tội phạm.
+ Cardiac Surgery Unit: Đơn vị phẫu thuật tim.
+ Chicago State University: Đại học bang Chicago.
+ Customer Satisfaction Unit: Đơn vị hài lòng khách hàng.
+ Child Support Unit: Đơn vị hỗ trợ trẻ em.
+ Circuit Switching Unit: Bộ chuyển mạch.
+ Colorado Springs Utilities: Tiện ích Colorado Springs.
+ Customer Setup: Thiết lập khách hàng.
+ California South University: Đại học Nam California.
+ Concentration Sending Unit: Đơn vị gửi tập trung.
+ Channel Sharing Unit: Đơn vị chia sẻ kênh.
+ Containerized Shower Unit: Đơn vị tắm vòi sen.
+ Colorado State University: Đại học bang Colorado.
+ Control Status Unit: Đơn vị kiểm soát trạng thái.
+ Connecticut State University: Đại học bang Connecticut.
...

Post Top Ad