DBO là gì? Ý nghĩa của từ dbo - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 31 tháng 5, 2019

DBO là gì? Ý nghĩa của từ dbo

Giải thích dbo là gì và có ý nghĩa ra sao, từ dbo là viết tắt của từ gì, dịch sang nghĩa tiếng Việt lẫn tiếng Anh.

dbo la gi

DBO là gì ?

DBO là “Department of Business Oversight” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ DBO

DBO có nghĩa “Department of Business Oversight”, dịch sang tiếng Việt là “Bộ phận giám sát kinh doanh”.

DBO là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng DBO là “Department of Business Oversight”.

Một số kiểu DBO viết tắt khác:
+ Database Owner: Chủ sở hữu cơ sở dữ liệu.
+ Dynamic Binary Optimizer: Tối ưu hóa nhị phân động.
+ Damage by Others: Thiệt hại bởi người khác.
+ Don't Bert Out: Đừng ra ngoài.
+ Days Billing Outstanding: Ngày thanh toán nổi bật.
+ Design, Build, Operate: Thiết kế, xây dựng, vận hành.
+ Dead Body Outline: Đề cương xác chết.
+ Data Backup Operation: Hoạt động sao lưu dữ liệu.
+ Data Base Objects: Đối tượng cơ sở dữ liệu.
+ Deutsche Bank Offshore: Ngân hàng Deutsche ngoài khơi.
+ Database Operator: Toán tử cơ sở dữ liệu.
+ Domain Bar Optimization: Tối ưu hóa thanh tên miền.
+ Drilling and Blasting Operations: Hoạt động khoan và nổ mìn.
+ Dead Ball Out: Bóng chết.
+ Database Operation: Hoạt động cơ sở dữ liệu.
+ Direct by Owner: Trực tiếp bởi chủ sở hữu.
+ Defined Benefit Obligation: Xác định nghĩa vụ lợi ích.
+ Dollar Buy Out: Mua ra đô la.
...

Post Top Ad