Giải thích dbo là gì và có ý nghĩa ra sao, từ dbo là viết tắt của từ gì, dịch sang nghĩa tiếng Việt lẫn tiếng Anh.
DBO là gì ?
DBO là “Department of Business Oversight” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ DBO
DBO có nghĩa “Department of Business Oversight”, dịch sang tiếng Việt là “Bộ phận giám sát kinh doanh”.DBO là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng DBO là “Department of Business Oversight”.Một số kiểu DBO viết tắt khác:
+ Database Owner: Chủ sở hữu cơ sở dữ liệu.
+ Dynamic Binary Optimizer: Tối ưu hóa nhị phân động.
+ Damage by Others: Thiệt hại bởi người khác.
+ Don't Bert Out: Đừng ra ngoài.
+ Days Billing Outstanding: Ngày thanh toán nổi bật.
+ Design, Build, Operate: Thiết kế, xây dựng, vận hành.
+ Dead Body Outline: Đề cương xác chết.
+ Data Backup Operation: Hoạt động sao lưu dữ liệu.
+ Data Base Objects: Đối tượng cơ sở dữ liệu.
+ Deutsche Bank Offshore: Ngân hàng Deutsche ngoài khơi.
+ Database Operator: Toán tử cơ sở dữ liệu.
+ Domain Bar Optimization: Tối ưu hóa thanh tên miền.
+ Drilling and Blasting Operations: Hoạt động khoan và nổ mìn.
+ Dead Ball Out: Bóng chết.
+ Database Operation: Hoạt động cơ sở dữ liệu.
+ Direct by Owner: Trực tiếp bởi chủ sở hữu.
+ Defined Benefit Obligation: Xác định nghĩa vụ lợi ích.
+ Dollar Buy Out: Mua ra đô la.
...