PRV là gì? Ý nghĩa của từ prv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 1 tháng 6, 2019

PRV là gì? Ý nghĩa của từ prv

Giải thích prv là gì và có ý nghĩa ra sao, từ prv là viết tắt của từ gì, dịch sang nghĩa tiếng Việt lẫn tiếng Anh.

prv

PRV là gì ?

PRV là “Pressure Reducing Valve” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ PRV

PRV có nghĩa “Pressure Reducing Valve”, dịch sang tiếng Việt là “Van giảm áp”.

PRV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng PRV là “Pressure Reducing Valve”.

Một số kiểu PRV viết tắt khác:
+ Private: Riêng tư.
+ Pipe Rupture Valve: Van ống.
+ Priority Review Voucher: Phiếu đánh giá ưu tiên.
+ Personnel Recovery Vehicle: Xe phục hồi nhân sự.
+ Pearl River Valley Railroad Company: Công ty đường sắt Pearl River Valley.
+ Plant Replacement Value: Giá trị thay thế của nhà máy.
+ Pressure Regulating/Regulator Valve: Van điều chỉnh áp suất.
+ Peak Reverse Voltage: Điện áp ngược cực đại.
+ Pressure Relief Valve: Van giảm áp.
+ Platte River Valley: Thung lũng sông Platte.
+ Poly Reinforced Vinyl: Poly cốt thép.
+ Powered Room Ventilator: Máy trợ lực thông gió.
+ Polycythemia Rubra Vera: Bệnh đa hồng cầu Rubra Vera.
+ Pseudorabies Virus: Virus giả.
+ Power Roof Ventilator: Quạt thông gió mái nhà.
+ Performance Readiness Validation: Xác nhận hiệu suất sẵn sàng.
+ Plate-forme de Realite Virtuelle: Tấm-forme de Realite Virtuelle.
+ Peak Reverse Velocity: Vận tốc ngược cực đại.
+ Permanent Resident Visa: Visa thường trú.
+ Package Receipt Voucher: Phiếu mua hàng trọn gói.
+ Propellant Valve: Van đẩy.
...

Post Top Ad