CMI là gì? Ý nghĩa của từ cmi - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 23 tháng 3, 2020

CMI là gì? Ý nghĩa của từ cmi

CMI là gì ?

CMI là “Consumer Market Intelligence” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ CMI

CMI có nghĩa “Consumer Market Intelligence”, dịch sang tiếng Việt là “Trí tuệ thị trường tiêu dùng”.

CMI là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CMI là “Consumer Market Intelligence”.

Một số kiểu CMI viết tắt khác:
+ Consumer Medicine Information: Thông tin y học tiêu dùng.
+ Chartered Management Institute: Học viện quản lý.
+ Certified Mechanical Inspector: Thanh tra cơ khí được chứng nhận.
+ Creation Ministries International: Bộ sáng tạo quốc tế.
+ Cell-Mediated Immunity: Miễn dịch qua trung gian tế bào.
+ Certified Medical Interpreter: Thông dịch viên y tế được chứng nhận.
+ Covenant Ministries International: Bộ giao ước quốc tế.
+ Common Management Interface: Giao diện quản lý chung.
+ Computer Managed Instruction: Hướng dẫn quản lý máy tính.
+ Chronically Mentally Ill: Bệnh tâm thần mãn tính.
+ Case-Mix Index: Chỉ số Case-Mix.
+ Central Mutual Insurance: Bảo hiểm tương hỗ trung ương.
+ Copyright Management Information: Thông tin quản lý bản quyền.
+ Career Masters Institute: Học viện thạc sĩ.
+ Common Management Information: Thông tin quản lý chung.
+ Corrective Measures Implementation: Biện pháp khắc phục.
+ Cast Metals Institute: Viện đúc kim loại.
+ Can Manufacturers Institute: Viện sản xuất có thể.
+ Customer Managed Inventory: Hàng tồn kho do khách hàng quản lý.
+ Cell Mediated Immune Response: Phản ứng miễn dịch qua trung gian tế bào.
+ Computer Managed Instruction: Hướng dẫn quản lý máy tính.
+ Code Mark Inversion: Đảo ngược mã.
+ Conditional Mutual Information: Thông tin lẫn nhau có điều kiện.
+ Cockerill Mechanical Industries: Công nghiệp cơ khí cockerill.
+ Continuous Measurable Improvement: Cải tiến liên tục.
+ Chronic Myocardial Ischemia: Bệnh thiếu máu cơ tim mãn tính.
+ Cost Management Index: Chỉ số quản lý chi phí.
+ Case Method of Instruction: Phương pháp giảng dạy tình huống.
+ Civil Military Integration: Hội nhập quân sự dân sự.
+ Coded Mark Inversion: Mã hóa đảo ngược.
+ Career Management Institute: Học viện quản lý nghề nghiệp.
+ Cannot Make It: Không thể làm điều đó được.
+ Caribbean Meteorological Institute: Viện Khí tượng Caribbean.
+ Connection Manager Interface: Giao diện quản lý kết nối.
+ Classified Military Information: Phân loại thông tin quân sự.
+ Confocal Microwave Imaging: Hình ảnh lò vi sóng đồng tâm.
+ Clean Marina Initiative: Sáng kiến ​​sạch sẽ.
+ Certificate Management Infrastructure: Chứng chỉ quản lý hạ tầng.
+ Classified Message Incident: Tin nhắn rao vặt.
+ Control Message Interface: Kiểm soát giao diện tin nhắn.
+ Computer Media Interface: Giao diện máy tính.
+ Corrective Measures Investigation: Điều tra biện pháp khắc phục.
+ Care Management Information: Thông tin quản lý chăm sóc.
+ Conflict Management Institute: Viện quản lý xung đột.
+ Contract Management Institute: Viện quản lý hợp đồng.
+ California Managed Imaging: Hình ảnh được quản lý California.
+ Cow Milk Intolerance: Không dung nạp sữa bò.
+ Channel Mean Information: Thông tin trung bình của kênh.
+ Call Modification Indicators: Các chỉ số sửa đổi cuộc gọi.
+ Comparative Measure Index: Chỉ số đo so sánh.
+ Class Material Index: Chỉ số vật liệu lớp.
+ Configuration Management Instruction: Hướng dẫn quản lý cấu hình.
+ Computer Management of Instruction: Quản lý máy tính.
+ Controlled Military Information: Thông tin quân sự được kiểm soát.
+ Component Major Item: Thành phần chính.
+ Centralized Management / Integration: Quản lý tập trung / Tích hợp.
+ Communication Management Interface: Giao diện quản lý truyền thông.
...

Post Top Ad