MDM là gì? Ý nghĩa của từ mdm - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Chủ Nhật, 22 tháng 3, 2020

MDM là gì? Ý nghĩa của từ mdm

MDM là gì ?

MDM là “Master Data Management” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ MDM

MDM có nghĩa “Master Data Management”, dịch sang tiếng Việt là “Quản lý dữ liệu chủ”.

MDM là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng MDM là “Master Data Management”.

Một số kiểu MDM viết tắt khác:
+ Mobile Device Management: Quản lý thiết bị di động.
+ Medium: Trung bình.
+ Meta Data Manager: Trình quản lý dữ liệu.
+ Madam: Thưa bà.
+ Medical Device Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị y tế.
+ Meter Data Management: Quản lý dữ liệu đồng hồ.
+ Multiservice Data Manager: Trình quản lý dữ liệu đa dịch vụ.
+ Monocyte Derived Macrophages: Các đại thực bào đơn dòng.
+ Market Development Manager: Quản lý phát triển thị trường.
+ Medical Design & Manufacturing: Thiết kế & Sản xuất Y tế.
+ Manufacturing Data Management: Quản lý dữ liệu sản xuất.
+ Mouse Double Minute: Chuột đôi phút.
+ Mechanically Deboned Meat: Cơ khí thịt.
+ Modular Digital Multitracks: Mô-đun kỹ thuật số đa nhiệm.
+ Human Monocyte Derived Macrophage: Đại thực bào có nguồn gốc từ bạch cầu đơn nhân.
+ Medium Depth Mine: Mỏ trung bình.
+ Mode Division Multiplexing: Chế độ ghép kênh.
+ Modified Diffusion Method: Phương pháp khuếch tán sửa đổi.
+ Model Deployment Module: Mô-đun triển khai mô hình.
+ Marketing Decision Meeting: Cuộc họp quyết định tiếp thị.
+ Mobile Depot Maintenance: Bảo trì kho di động.
+ Multipurpose Demilitarization Machine: Máy phi quân sự đa năng.
+ Multiple Distant Microphones: Nhiều micro xa.
+ Manpower Determination Model: Mô hình xác định nhân lực.
+ Multiattribute Decision Making: Ra quyết định đa phân bổ.
+ Mobility Diagnostic Module: Module chẩn đoán di động.
+ Multi Static Data Matrix: Ma trận dữ liệu đa tĩnh.
+ Monitor Drive Module: Mô-đun ổ đĩa giám sát.
...

Post Top Ad