SMP là gì? Ý nghĩa của từ smp - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 30 tháng 3, 2020

SMP là gì? Ý nghĩa của từ smp

SMP là gì ?

SMP là “Symmetric Multi-Processing” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ SMP

SMP có nghĩa “Symmetric Multi-Processing”, dịch sang tiếng Việt là “Đa xử lý đối xứng”.

SMP là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng SMP là “Symmetric Multi-Processing”.

Một số kiểu SMP viết tắt khác:
+ Social Media Portal: Cổng thông tin xã hội.
+ Special Milk Program: Chương trình sữa đặc biệt.
+ Symmetric Multi-Processor: Đa xử lý đối xứng.
+ Statutory Maternity Pay: Tiền sinh con theo luật định.
+ Standards for Mathematical Practice: Tiêu chuẩn thực hành toán học.
+ Stable Marriage Problem: Vấn đề hôn nhân ổn định.
+ Shared-memory MultiProcessor: Bộ xử lý đa bộ nhớ dùng chung.
+ Simultaneous Membership Program: Chương trình thành viên đồng thời.
+ Surface Mount Power: Bề mặt gắn điện.
+ Skim Milk Powder: Sữa bột tách kem.
+ Shape Memory Polymer: Hình dạng bộ nhớ polymer.
+ Strategic Management Plan: Kế hoạch quản lý chiến lược.
+ State Management Plan: Kế hoạch quản lý nhà nước.
+ Service Management Platform: Nền tảng quản lý dịch vụ.
+ Site Management Plan: Kế hoạch quản lý trang web.
+ Specific Ministry Pastor: Mục sư Bộ cụ thể.
+ System Modification Program: Chương trình sửa đổi hệ thống.
+ Symmetrical Multi-Processing: Đa xử lý đối xứng.
+ System Marginal Price: Giá biên hệ thống.
+ Software Management Plan: Kế hoạch quản lý phần mềm.
+ Sex, Money, Power: Tình dục, tiền bạc, quyền lực.
+ Strategic Marketing Planning: Lập kế hoạch tiếp thị chiến lược.
+ Standard Medical Practice: Tiêu chuẩn hành nghề y.
+ Software Maintenance Program: Chương trình bảo trì phần mềm.
+ Substantial Market Power: Sức mạnh thị trường đáng kể.
+ Soil Management Plan: Kế hoạch quản lý đất.
+ Security Management Plan: Kế hoạch quản lý an ninh.
+ Scalable Multiprocessor: Bộ đa xử lý có thể mở rộng.
+ Safety Management Program: Chương trình quản lý an toàn.
+ Simple Management Protocol: Giao thức quản lý đơn giản.
+ Session Management Protocol: Giao thức quản lý phiên.
+ Symbolic Manipulation Program: Chương trình thao tác tượng trưng.
+ Strategic Management Process: Quy trình quản lý chiến lược.
+ Sensor Management Protocol: Giao thức quản lý cảm biến.
+ Switching Module Processor: Chuyển đổi bộ xử lý mô-đun.
+ Service Management Process: Quy trình quản lý dịch vụ.
+ See Me, Please: Vui lòng gặp tôi.
+ Synchronous Multiprocessing: Đa xử lý đồng bộ.
+ Safety Management Prospectus: Bản cáo bạch quản lý an toàn.
+ Smoke More Pot: Hút thêm nồi.
+ Simple Minded People: Người có đầu óc đơn giản.
+ Simple Multiplexing Protocol: Giao thức ghép kênh đơn giản.
+ System Modernization Plan: Kế hoạch hiện đại hóa hệ thống.
+ Small and Mobile Production: Sản xuất nhỏ và di động.
+ Self-Maintenance Period: Thời gian tự bảo trì.
+ Standard Maintenance Procedure: Quy trình bảo trì tiêu chuẩn.
+ Small Molecule Printing: In phân tử nhỏ.
+ Special Manufacturing Procedure: Quy trình sản xuất đặc biệt.
+ Systems Monitoring Panel: Bảng giám sát hệ thống.
+ Scheduled Maintenance Plan: Kế hoạch bảo trì theo lịch trình.
+ SM Entertainment Music Performance: Trình diễn âm nhạc giải trí SM.
+ Subject Matter Proficiency: Thành thạo vấn đề.
+ Standard Mining Package: Gói khai thác tiêu chuẩn.
+ Single Movable Pulley: Ròng rọc di chuyển đơn.
+ Standard Methods and Procedures: Phương pháp và thủ tục tiêu chuẩn.
+ Subcontractor Management Plan: Kế hoạch quản lý nhà thầu phụ.
+ Signed Minimal Path: Đã ký đường dẫn tối thiểu.
+ School Mathematics Program: Chương trình toán học.
+ Supplemental Medical Plan: Chương trình y tế bổ sung.
+ Signal Management Point: Điểm quản lý tín hiệu.
+ Signal Message Processor: Bộ xử lý tin nhắn tín hiệu.
+ Service Mediation Platform: Nền tảng hòa giải dịch vụ.
+ Summit Media Partners: Hội nghị thượng đỉnh đối tác.
+ System Mechanical Performance: Hiệu suất cơ khí hệ thống.
+ Simultaneous Macular Perception: Nhận thức điểm vàng đồng thời.
...

Post Top Ad