AMF là gì ?
AMF là “Action Message Format” trong tiếng Anh.Ý nghĩa từ AMF
AMF có nghĩa “Action Message Format”, dịch sang tiếng Việt là “Định dạng tin nhắn hành động”.AMF là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng AMF là “Action Message Format”.Một số kiểu AMF viết tắt khác:
+ Anhydrous Milk Fat: Chất béo sữa khan.
+ Against Modern Football: Chống lại bóng đá hiện đại.
+ Airborne Maritime Fixed: Hàng không cố định.
+ Around Mean Field: Xung quanh trường trung bình.
+ Autocrine Motility Factor: Yếu tố vận động tự động.
+ Auto Mains Failure: Lỗi chính tự động.
+ Asian Monetary Fund: Quỹ tiền tệ châu Á.
+ Adaptive Matched Filter: Bộ lọc phù hợp.
+ Air Mass Factor: Yếu tố không khí.
+ Airport Mail Facility: Cơ sở thư sân bay.
+ Alternative Medicine Foundation: Tổ chức y học thay thế.
+ Annual Membership Fee: Phí thành viên hàng năm.
+ Annual Maintenance Fee: Phí bảo trì hàng năm.
+ Always Means Fun: Luôn có nghĩa là vui.
+ Alternative Motor Fuel: Nhiên liệu động cơ thay thế.
+ Allied Mobile Force: Lực lượng di động đồng minh.
+ Authentication Management Function: Chức năng quản lý xác thực.
+ Alternate Medical Facility: Cơ sở y tế thay thế.
+ Account Metering Function: Chức năng đo sáng tài khoản.
+ Automated Module Fabrication: Chế tạo mô-đun tự động.
+ Aggressive Music Festival: Liên hoan âm nhạc hung hăng.
+ Agent Migration Facility: Cơ sở di trú đại lý.
+ Air Mobile Force: Không quân di động.
+ Aerobic Metabolism Facilitator: Tạo thuận lợi cho quá trình trao đổi chất hiếu khí.
+ Asia Multimedia Forum: Diễn đàn đa phương tiện châu Á.
+ Army Management Fund: Quỹ quản lý quân đội.
+ Assistant Manager for Facilities and Laboratory Management: Trợ lý giám đốc cho các cơ sở và quản lý phòng thí nghiệm.
+ Activity Master File: Hoạt động tập tin chủ.
+ Abbreviated Master Data File: Tập tin dữ liệu chủ được viết tắt.
+ Always Match Fault: Luôn luôn phù hợp với lỗi.
...