CB là gì? Ý nghĩa của từ cb - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 18 tháng 4, 2020

CB là gì? Ý nghĩa của từ cb

CB là gì ?

CB là “Circuit Breaker” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ CB

CB có nghĩa “Circuit Breaker”, dịch sang tiếng Việt là “Cầu dao” - thiết bị đóng ngắt mạch điện.

CB là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CB là “Circuit Breaker”.

Một số kiểu CB viết tắt khác:
+ Carbon Black: Muội than.
+ Credit Bureau: Phòng tín dụng.
+ Children's Bureau: Cục trẻ em.
+ Coffee Break: Cà phê giải lao.
+ Competition Bureau: Cục cạnh tranh.
+ Concert Band: Ban nhạc buổi hòa nhạc.
+ Control Board: Ban kiểm soát.
+ Chairman of the Board: chủ tịch Hội đồng quản trị.
+ Centre Back: Tập trung trở lại.
+ Call Back: Gọi lại.
+ Certification Body: Tổ chức chứng nhận.
+ Come Back: Trở lại.
+ Capacity Building: Xây dựng năng lực.
+ Code Block: Khối mã.
+ College Board: Hội đồng đại học.
+ Cambodia: Campuchia.
+ Called By: Gọi bằng.
+ Chastity Belt: Vành đai khiết tịnh.
+ Christmas Break: Nghỉ giáng sinh.
+ Conduction Band: Ban nhạc dẫn.
+ Code Blue: Mã màu xanh.
+ Conference Board: Ban hội nghị.
+ Counter Balance: Số dư.
+ Code Breaker: Bộ ngắt mã.
+ Cheeseburger: Bánh phô mai.
+ Cold Beer: Bia lạnh.
+ Cry Baby: Mít ướt.
+ Chessbase: Cơ sở cờ vua.
+ Convertible Bond: Trái phiếu chuyển đổi.
+ Comment Back: Nhận xét lại.
+ Called Back: Gọi lại.
+ Chemical & Biological: Hóa chất & Sinh học.
+ Cell Block: Khối tế bào.
+ Community Business: Kinh doanh cộng đồng.
+ Center of Balance: Trung tâm cân bằng.
+ Certificate of Birth: Giấy khai sinh.
+ Chain Break: Phá vỡ chuỗi.
+ Compass Bearing: La bàn mang.
+ Collaborative Filtering: Lọc cộng tác.
+ Center of Buoyancy: Trung tâm nổi.
+ Captive Bred: Nuôi dưỡng.
...

Post Top Ad