POI là gì? Ý nghĩa của từ poi - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 15 tháng 4, 2020

POI là gì? Ý nghĩa của từ poi

POI là gì ?

POI là “Point Of Interest” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ POI

POI có nghĩa “Point Of Interest”, dịch sang tiếng Việt là “Điểm quan tâm”.

POI là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng POI là “Point Of Interest”.

Một số kiểu POI viết tắt khác:
+ Pay On Invoice: Thanh toán trên hóa đơn.
+ Point Of Interconnection: Điểm kết nối.
+ Position Of Interest: Vị trí quan tâm.
+ Proof Of Income: Chứng minh thu nhập.
+ Proof Of Identity: Bằng chứng nhận dạng.
+ Proof Of Insurance: Chứng từ bảo hiểm.
+ Principles Of Instruction: Nguyên tắc giảng dạy.
+ Program Of Instruction: Chương trình giảng dạy.
+ Points Of Interaction: Điểm tương tác.
+ Protection Of Investment: Bảo vệ đầu tư.
+ Purchase Order Invoice: Hóa đơn đặt hàng.
+ Primary Ovarian Insufficiency: Suy buồng trứng nguyên phát.
+ Point Of Impact: Điểm tác động.
+ Probability Of Intercept: Xác suất đánh chặn.
+ Point Of Interface: Điểm giao diện.
+ Person Of Interest: Người quan tâm.
+ Principal Operations Inspector: Thanh tra hoạt động chính.
+ Point Of Information: Điểm thông tin.
+ Point Of Interception: Điểm đánh chặn.
+ Perceptual Organization Index: Chỉ số tổ chức tri giác.
+ Point Of Impingement: Điểm ảnh hưởng.
+ Panoramic Optical Imager: Hình ảnh quang học toàn cảnh.
+ Plan Of Instruction: Kế hoạch giảng dạy.
+ Parallel Optical Interface: Giao diện quang song song.
+ Period Of Insurance: Thời hạn bảo hiểm.
+ Percent Of Increase: Phần trăm tăng.
+ Products Of Inertia: Sản phẩm quán tính.
+ Polygons Of Interest: Đa giác quan tâm.
+ Penguin On Ice: Chim cánh cụt trên băng.
+ Purchase Order Index: Chỉ số đơn đặt hàng.
...

Post Top Ad