SFM là gì? Ý nghĩa của từ sfm - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 3 tháng 4, 2020

SFM là gì? Ý nghĩa của từ sfm

SFM là gì ?

SFM là “Sustainable Forest Management” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ SFM

SFM có nghĩa “Sustainable Forest Management”, dịch sang tiếng Việt là “Quản lý rừng bền vững”.

SFM là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng SFM là “Sustainable Forest Management”.

Một số kiểu SFM viết tắt khác:
+ So Freaking Much: Thật khốn kiếp.
+ Source Filmmaker - tên một phần mềm làm phim.
+ Surface Feet per Minute: Bề mặt feet trên phút .
+ Security Function Management: Quản lý chức năng bảo mật.
+ Strategic Financial Management: Quản trị tài chính chiến lược.
+ Street Fighting Man: Người chiến đấu đường phố.
+ Scanning Fluorescence Microscopy: Kính hiển vi huỳnh quang quét.
+ Scanning Force Microscope: Kính hiển vi lực quét.
+ Surface Feet per Minute: Bàn chân bề mặt mỗi phút.
+ Sports Facility Management: Quản lý cơ sở thể thao.
+ Swedish Free Mission: Sứ mệnh miễn phí Thụy Điển.
+ Shop Floor Management: Quản lý sàn cửa hàng.
+ Senior Finance Manager: Giám đốc tài chính cấp cao.
+ Slow Fading Margin: Ký quỹ mờ dần.
+ Sensor Fuzed Munition: Cảm biến đạn dược.
+ Sum Frequency Mixing: Trộn tần số tổng.
+ Sunflower Meal: Bột hướng dương.
+ Sound Financial Management: Quản lý tài chính lành mạnh.
+ Sent From Mobile: Gửi từ di động.
+ Switching and Forwarding Module: Module chuyển mạch và chuyển tiếp.
+ System Fault Manager: Quản lý lỗi hệ thống.
+ Services For the Macintosh: Dịch vụ cho Macintosh.
+ Substance Field Model: Mô hình trường chất.
+ Society for Foodservices Management: Hiệp hội quản lý dịch vụ thực phẩm.
+ Simplified Feed Model: Mô hình thức ăn đơn giản hóa.
+ Supply Financial Management: Quản lý tài chính cung ứng.
+ Spacecraft Fault Management: Quản lý lỗi tàu vũ trụ.
+ Stock Fund Materiel: Tài sản quỹ.
+ Service Facility Manipulator: Cơ sở dịch vụ thao tác.
+ Sales Forecasting Model: Mô hình dự báo bán hàng.
+ Synthetic Ferro Magnetic: Tổng hợp từ tính.
+ Single Fluid Model: Mô hình chất lỏng đơn.
+ Sales Floor Manager: Quản lý sàn bán hàng.
+ System Feasibility Model: Mô hình khả thi hệ thống.
+ Strategic Flow Management: Quản lý dòng chảy chiến lược.
...

Post Top Ad