BHXH là gì? Ý nghĩa của từ bhxh - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Ba, 20 tháng 10, 2020

BHXH là gì? Ý nghĩa của từ bhxh

BHXH là gì ?

BHXH là “Bảo hiểm xã hội” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ BHXH

BHXH có nghĩa “Bảo hiểm xã hội”.

BHXH là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng BHXH là “Bảo hiểm xã hội”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến BHXH:
+ HĐCDGSN: Hội đồng chức danh giáo sư ngành.
+ HĐCD: Hội đồng chức danh.
+ THX: Tân hoa xã.
+ LHTNVN: Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam.
+ CSXH: Chính sách xã hội.
+ HNV: Hội Nhà văn.
+ GHPGVN: Giáo hội Phật giáo Việt Nam.
+ HĐTS: Hội đồng tuyển sinh.
+ NHCSXH: Ngân hàng Chính sách xã hội.
+ HNHT: Hội nghị hiệp thương.
+ HCTL: Hội chợ triển lãm.
+ PC14: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội.
+ KHXH: Khoa học xã hội.
+ HĐBA: Hội đồng Bảo an.
+ HĐNT: Hội đồng nghệ thuật.
+ TCBVNTD: Tiêu chuẩn bảo vệ người tiêu dùng.
+ HCVL: Hội chợ việc làm.
+ BHV: Bảo hành vàng.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
+ QBLTD: Quĩ bảo lãnh tín dụng.
+ HKHKT: Hội khoa học kỹ thuật.
+ QH: Quốc hội.
+ XH: Xã hội.
+ TTBVQTG: Trung tâm bảo vệ quyền tác giả.
+ CTXH: Công tác xã hội.
+ ĐHCĐ: Đại hội cổ đông.
+ XHCN: Xã hội chủ nghĩa.
+ HĐT: Hội đồng thi.
+ ĐHKHXH: Đại học Khoa học Xã hội.
+ TBXH: Thương binh Xã hội.
+ HĐT: Hội đồng trường.
+ TVQH: Thường vụ Quốc hội.
...

Post Top Ad