CAND là gì? Ý nghĩa của từ cand - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Ba, 20 tháng 10, 2020

CAND là gì? Ý nghĩa của từ cand

CAND là gì ?

CAND là “Công an nhân dân” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CAND

CAND có nghĩa “Công an nhân dân”.

CAND là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CAND là “Công an nhân dân”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CAND:
+ HMNĐ: Hiến máu nhân đạo.
+ DHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ CNVC: Công nhân viên chức.
+ QCDCCS: Quy chế dân chủ cơ sở.
+ CVPM: Công viên phần mềm.
+ BC: Bán công.
+ CT: Công ty.
+ ATTT: An toàn trật tự.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ DCCH: Dân chủ Cộng hòa.
+ TAND: Tòa án nhân dân.
+ CNH: Công nghiệp hóa.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ CMND: Chứng minh nhân dân.
+ NXBQĐND: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ NNCĐDC: Nạn nhân chất độc da cam.
+ CSPK: Công suất phản kháng.
+ VKSNDTC: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ KHKTHN: Khoa học kỹ thuật hạt nhân.
+ KDCN: Kiểu dáng công nghiệp.
+ KSND: Kiểm sát nhân dân.
+ DNTN: Doanh nghiệp tư nhân.
+ CTĐL: Công ty Điện lực.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ DS: Dân số.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ TCTTMSG: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn.
+ PCTPCNC: Phòng chống tội phạm công nghệ cao.
+ DD: Dân dụng.
+ CTCN: Công ty cấp nước.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ HVANND: Học viện An ninh Nhân dân.
+ CV: Công việc.
+ KDC: Khu dân cư.
+ ATGT: An toàn giao thông.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ KTQDHN: Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
+ TNND: Tiếng nói Nhân dân.
+ TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.
...

Post Top Ad