CBCNV là gì? Ý nghĩa của từ cbcnv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 28 tháng 10, 2020

CBCNV là gì? Ý nghĩa của từ cbcnv

CBCNV là gì ?

CBCNV là “Cán bộ công nhân viên” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CBCNV

CBCNV có nghĩa “Cán bộ công nhân viên”.

CBCNV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CBCNV là “Cán bộ công nhân viên”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CBCNV:
+ UVBCT: Ủy viên Bộ chính trị.
+ CTCN: Công ty cấp nước.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ PTV: Phát thanh viên.
+ NNCĐDC: Nạn nhân chất độc da cam.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
+ CV: Công việc.
+ KDCN: Kiểu dáng công nghiệp.
+ CTCC: Công trình công cộng.
+ KHKTHN: Khoa học kỹ thuật hạt nhân.
+ KSND: Kiểm sát nhân dân.
+ GVG: Giáo viên giỏi.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ CTĐL: Công ty Điện lực.
+ NHCTHP: Ngân hàng Công thương Hải Phòng.
+ TNND: Tiếng nói Nhân dân.
+ BC: Bán công.
+ ĐHCN: Đại học Công nghệ.
+ CNV: Công nhân viên.
+ TCVSG: Thảo Cầm Viên Sài Gòn.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
+ CTCK: Công ty chứng khoán.
+ CĐV: Cổ động viên.
+ CAHN: Công an Hà Nội.
+ HSV: Hội sinh viên.
+ CAND: Công an nhân dân.
+ GV: Giáo viên.
+ PV: Phóng viên.
+ TNSV: Thanh niên sinh viên.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ TVV: Tư vấn viên.
+ KCN: Khu công nghiệp.
+ DNTN: Doanh nghiệp tư nhân.
+ BXL: Bộ xử lý.
+ NDT: Nhân dân tệ.
+ CNTT: Công nghệ thông tin.
+ LCT: Luật công ty.
+ VKSNDTC: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ CSPK: Công suất phản kháng.
...

Post Top Ad