CBQLGD là gì? Ý nghĩa của từ cbqlgd - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 19 tháng 10, 2020

CBQLGD là gì? Ý nghĩa của từ cbqlgd

CBQLGD là gì ?

CBQLGD là “Cán bộ quản lý giáo dục” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CBQLGD

CBQLGD có nghĩa “Cán bộ quản lý giáo dục”.

CBQLGD là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CBQLGD là “Cán bộ quản lý giáo dục”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CBQLGD:
+ TDTT: Thể dục thể thao.
+ ĐL: Địa Lý.
+ HĐCDGSN: Hội đồng chức danh giáo sư ngành.
+ HĐCDGSCS: Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở.
+ PGHH: Phật giáo Hòa Hảo.
+ GDĐT: Giáo dục & Đào tạo.
+ QTKD: Quản trị kinh doanh.
+ GVMN: Giáo viên miền núi.
+ GV: Giáo viên.
+ GSTSKH: Giáo sư Tiến sỹ Khoa học.
+ KĐCLGD: Kiểm định chất lượng giáo dục.
+ TTGDTX: Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
+ UVBCT: Ủy viên Bộ chính trị.
+ TTQLKT: Trật tự quản lý kinh tế.
+ QLĐT: Quản lý đào tạo.
+ QLD: Quản lý dược.
+ SHTD: Sinh hoạt tình dục.
+ UBTDTT: Ủy ban Thể dục Thể thao.
+ GS: Giáo sư.
+ PCGD: Phổ cập giáo dục.
+ VL: Vật lý.
+ GD: Giáo dục.
+ BGDĐT: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ PCGDBTH: Phổ cập giáo dục bậc trung học.
+ GVG: Giáo viên giỏi.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
+ GSTS: Giáo sư Tiến sỹ.
+ PGS: Phó Giáo sư.
+ PC15: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lý kinh tế và chức vụ.
+ HĐQT: Hội đồng quản trị.
+ GDĐH: Giáo dục đại học.
+ QLDA: Quản lý dự án.
+ GVCN: Giáo viên chủ nhiệm.
+ BQLDA: Ban quản lý dự án.
...

Post Top Ad