CĐV là gì? Ý nghĩa của từ cđv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 21 tháng 10, 2020

CĐV là gì? Ý nghĩa của từ cđv

CĐV là gì ?

CĐV là “Cổ động viên” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CĐV

CĐV có nghĩa “Cổ động viên”.

CĐV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CĐV là “Cổ động viên”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CĐV:
+ LĐTBXH: Lao động Thương binh Xã hội.
+ TNSVVN: Thanh niên sinh viên Việt Nam.
+ UVBCT: Ủy viên Bộ chính trị.
+ ĐVƯT: Đoàn viên ưu tú.
+ ĐVTN: Đoàn viên thanh niên.
+ BĐS: Bất động sản.
+ HSSV: Học sinh sinh viên.
+ ĐĐ: Động đất.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ HĐLĐ: Hợp đồng lao động.
+ GVCN: Giáo viên chủ nhiệm.
+ CPTD: Cổ phiếu tự do.
+ HDV: Hướng dẫn viên.
+ TTHTSV: Trung tâm hỗ trợ sinh viên.
+ UV: Ủy viên.
+ TNSV: Thanh niên sinh viên.
+ VĐVQG: Vận động viên Quốc gia.
+ TVV: Tư vấn viên.
+ SVVN: Sinh viên Việt Nam.
+ CPH: Cổ phần hóa.
+ PTV: Phát thanh viên.
+ ĐTVHD: Động thực vật hoang dã.
+ SVĐ: Sân vận động.
+ ĐS: Động sản.
+ LLLĐ: Lực lượng lao động.
+ : Lao động.
+ GVTN: Giáo viên tình nguyện.
+ ĐHCĐ: Đại hội cổ đông.
+ TVHK: Tiếp viên hàng không.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ CSCĐ: Cảnh sát cơ động.
+ ĐV: Đoàn viên.
+ TMCP: Thương mại cổ phần.
+ NLĐ: Người lao động.
+ UVBCH: Ủy viên ban chấp hành.
+ KSV: Kiểm sát viên.
+ GVMN: Giáo viên miền núi.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ HSV: Hội sinh viên.
...

Post Top Ad