CMND là gì? Ý nghĩa của từ cmnd - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 21 tháng 10, 2020

CMND là gì? Ý nghĩa của từ cmnd

CMND là gì ?

CMND là “Chứng minh nhân dân” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CMND

CMND có nghĩa “Chứng minh nhân dân”.

CMND là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CMND là “Chứng minh nhân dân”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CMND:
+ ĐHBKHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ TPHCM: Thành phố Hồ Chí Minh.
+ GCNQSH: Giấy chứng nhận quyền sở hữu.
+ DN: Doanh nhân.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ HKDD: Hàng không dân dụng.
+ KSND: Kiểm sát nhân dân.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ KDC: Khu dân cư.
+ TAND: Tòa án nhân dân.
+ NDT: Nhân dân tệ.
+ CK: Chứng khoán.
+ CHDC: Cộng hòa Dân chủ.
+ UBNDTP: Ủy ban nhân dân Thành phố.
+ DD: Dân dụng.
+ DCCH: Dân chủ Cộng hòa.
+ HKDDVN: Hàng không dân dụng Việt Nam.
+ VKSNDTC: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ DS: Dân số.
+ NNCĐDC: Nạn nhân chất độc da cam.
+ ĐHN: Điện hạt nhân.
+ CHND: Cộng hòa Nhân dân.
+ TANDTC: Tòa án nhân dân tối cao.
+ CNV: Công nhân viên.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ GCNQSDĐ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ HMNĐ: Hiến máu nhân đạo.
+ ĐBDT: Đồng bào dân tộc.
+ HĐNDTP: Hội đồng nhân dân thành phố.
+ CAND: Công an nhân dân.
+ QĐND: Quân đội nhân dân.
+ NV: Nhân viên.
+ CHDCND: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân.
+ GCNSK: Giấy chứng nhận sức khỏe.
...

Post Top Ad