CNSH là gì? Ý nghĩa của từ cnsh - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 19 tháng 10, 2020

CNSH là gì? Ý nghĩa của từ cnsh

CNSH là gì ?

CNSH là “Công nghệ sinh học” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CNSH

CNSH có nghĩa “Công nghệ sinh học”.

CNSH là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CNSH là “Công nghệ sinh học”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CNSH:
+ TNĐH: Tốt nghiệp đại học.
+ TCTTMSG: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn.
+ ĐHĐCQT: Đại học đẳng cấp quốc tế.
+ CAHN: Công an Hà Nội.
+ ĐHBK: Đại học Bách khoa.
+ PCTPCNC: Phòng chống tội phạm công nghệ cao.
+ CNV: Công nhân viên.
+ TH: Trung học.
+ PHHS: Phụ huynh học sinh.
+ CATP: Công an thành phố.
+ SN: Sinh nhật.
+ KHKT: Khoa học kỹ thuật.
+ SĐH: Sau đại học.
+ HĐTS: Hội đồng tuyển sinh.
+ CTCP: Công ty cổ phần.
+ ĐHKT: Đại học Kỹ thuật.
+ ĐMN: Đá mỹ nghệ.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ KDCN: Kiểu dáng công nghiệp.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ VHNT: Văn học Nghệ thuật.
+ SKSS: Sức khỏe sinh sản.
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ VS: Vệ sinh.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ GTCC: Giao thông công chánh.
+ KHLS: Khoa học lịch sử.
+ TTHTSV: Trung tâm hỗ trợ sinh viên.
+ NCKH: Nghiên cứu khoa học.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ CTXH: Công tác xã hội.
+ HSGQT: Học sinh giỏi quốc tế.
+ NCS: Nghiên cứu sinh.
+ ĐH: Đại học.
+ CNTT: Công nghệ thông tin.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ HB: Học bổng.
+ ĐHKH: Đại học Khoa học.
+ SHTD: Sinh hoạt tình dục.
+ NSND: Nghệ sỹ nhân dân.
+ HVANND: Học viện An ninh Nhân dân.
...

Post Top Ad