CNTT là gì? Ý nghĩa của từ cntt - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Chủ Nhật, 25 tháng 10, 2020

CNTT là gì? Ý nghĩa của từ cntt

CNTT là gì ?

CNTT là “Công nghệ thông tin” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CNTT

CNTT có nghĩa “Công nghệ thông tin”.

CNTT là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CNTT là “Công nghệ thông tin”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CNTT:
+ DHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ VHNT: Văn học Nghệ thuật.
+ TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.
+ NHCTVN: Ngân hàng Công thương Việt Nam.
+ ATTTGT: An toàn trật tự giao thông.
+ CNH: Công nghiệp hóa.
+ CVPM: Công viên phần mềm.
+ KCN: Khu công nghiệp.
+ CATP: Công an thành phố.
+ TTTH: Trung tâm tin học.
+ THGT: Tín hiệu giao thông.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ HVBCVT: Học viện Bưu chính Viễn thông.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ CTCC: Công trình công cộng.
+ ĐMN: Đá mỹ nghệ.
+ TNGT: Tai nạn giao thông.
+ BBCVT: Bộ Bưu chính Viễn thông.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ CTTNHH: Công ty trách nhiệm hữu hạn.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ CNV: Công nhân viên.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ NS: Nghệ sỹ.
+ DVTT: Dịch vụ thông tin.
+ NSƯT: Nghệ sỹ ưu tú.
+ CT: Công ty.
+ HĐNT: Hội đồng nghệ thuật.
+ CTCK: Công ty chứng khoán.
+ SLNA: Sông Lam Nghệ An.
+ TTGT: Trật tự giao thông.
+ ĐHCN: Đại học Công nghệ.
...

Post Top Ad