CNV là gì? Ý nghĩa của từ cnv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 19 tháng 10, 2020

CNV là gì? Ý nghĩa của từ cnv

CNV là gì ?

CNV là “Công nhân viên” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CNV

CNV có nghĩa “Công nhân viên”.

CNV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CNV là “Công nhân viên”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CNV:
+ NSND: Nghệ sỹ nhân dân.
+ BTBNN: Bảo trợ bệnh nhân nghèo.
+ ĐVTTN: Đoàn viên thanh thiếu nhi.
+ TCVSG: Thảo Cầm Viên Sài Gòn.
+ UV: Ủy viên.
+ TCS: Trịnh Công Sơn.
+ HDV: Hướng dẫn viên.
+ KCN: Khu công nghiệp.
+ SV: Sinh viên.
+ BC: Bán công.
+ UVBCT: Ủy viên Bộ chính trị.
+ KSND: Kiểm sát nhân dân.
+ DHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ TNV: Tình nguyện viên.
+ HV: Học viên.
+ HSV: Hội sinh viên.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
+ TNND: Tiếng nói Nhân dân.
+ NDT: Nhân dân tệ.
+ ĐVƯT: Đoàn viên ưu tú.
+ CTTNHH: Công ty trách nhiệm hữu hạn.
+ TCTTMSG: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn.
+ TCMN: Thủ công mỹ nghệ.
+ NXBQĐND: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân.
+ HVCH: Học viên cao học.
+ TTHTSV: Trung tâm hỗ trợ sinh viên.
+ GVCN: Giáo viên chủ nhiệm.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ ĐVTN: Đoàn viên thanh niên.
+ VKSND: Viện kiểm sát nhân dân.
+ UBNDTP: Ủy ban nhân dân Thành phố.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ TCN: Trước công nguyên.
+ SVVN: Sinh viên Việt Nam.
+ VĐVQG: Vận động viên Quốc gia.
+ CV: Công việc.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ CTV: Cộng tác viên.
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ TVV: Tư vấn viên.
+ CVPM: Công viên phần mềm.
+ HVANND: Học viện An ninh Nhân dân.
+ HMNĐ: Hiến máu nhân đạo.
+ SVTN: Sinh viên tình nguyện.
+ CT: Công ty.
+ GVMN: Giáo viên miền núi.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ DV: Diễn viên.
+ CĐV: Cổ động viên.
+ KDCN: Kiểu dáng công nghiệp.
+ LCT: Luật công ty.
+ TANDTC: Tòa án nhân dân tối cao.
...

Post Top Ad