CSXH là gì? Ý nghĩa của từ csxh - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 21 tháng 10, 2020

CSXH là gì? Ý nghĩa của từ csxh

CSXH là gì ?

CSXH là “Chính sách xã hội” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CSXH

CSXH có nghĩa “Chính sách xã hội”.

CSXH là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CSXH là “Chính sách xã hội”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CSXH:
+ XHCN: Xã hội chủ nghĩa.
+ HN: Hội nghị.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
+ TCKH: Tài chính - Kế hoạch.
+ TNXH: Tệ nạn xã hội.
+ TVQH: Thường vụ Quốc hội.
+ HNHT: Hội nghị hiệp thương.
+ XHH: Xã hội hóa.
+ HĐTT: Hội đồng trọng tài.
+ CSQLHC: Cảnh sát quản lý hành chính.
+ SGK: Sách giáo khoa.
+ NXBKHXH: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội.
+ HĐCT: Hội đồng coi thi.
+ HĐXX: Hội đồng xét xử.
+ CTTC: Cho thuê tài chính.
+ HĐTS: Hội đồng tuyển sinh.
+ HĐQT: Hội đồng quản trị.
+ TTCP: Thanh tra Chính phủ.
+ CT: Chính trị.
+ THX: Tân hoa xã.
+ UVBCT: Ủy viên Bộ chính trị.
+ XH: Xã hội.
+ : Hội đồng.
+ HSV: Hội sinh viên.
+ HĐCDGS: Hội đồng chức danh giáo sư.
+ HC: Hành chính.
+ TTXH: Trật tự xã hội.
+ HĐNDTP: Hội đồng nhân dân thành phố.
+ TX: Thị xã.
+ HĐNT: Hội đồng nghệ thuật.
+ UBTVQH: Ủy ban thường vụ Quốc hội.
+ BCVT: Bưu chính Viễn thông.
+ THCSNĐ: Thực hiện chính sách nhà đất.
+ ĐHKHXH: Đại học Khoa học Xã hội.
+ ĐHCĐ: Đại hội cổ đông.
+ TCNN: Tài chính nhà nước.
+ HCVL: Hội chợ việc làm.
+ ĐBQH: Đại biểu Quốc hội.
...

Post Top Ad