CT là gì? Ý nghĩa của từ ct - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Chủ Nhật, 18 tháng 10, 2020

CT là gì? Ý nghĩa của từ ct

CT là gì ?

CT là “Chia tay” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CT

CT có nghĩa “Chia tay”.

CT là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CT là “Chia tay”.

Viết tắt CT với nghĩa khác:
+ Chính trị.
+ Công ty.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CT:
+ TCS: Trịnh Công Sơn.
+ BBCVT: Bộ Bưu chính Viễn thông.
+ CCHC: Cải cách hành chính.
+ CTCP: Công ty cổ phần.
+ UVBCT: Ủy viên Bộ chính trị.
+ TCKH: Tài chính - Kế hoạch.
+ THCSNĐ: Thực hiện chính sách nhà đất.
+ CNTT: Công nghệ thông tin.
+ NHCTHP: Ngân hàng Công thương Hải Phòng.
+ CNH: Công nghiệp hóa.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ CNVC: Công nhân viên chức.
+ NHCTVN: Ngân hàng Công thương Việt Nam.
+ HC: Hành chính.
+ CTCC: Công trình công cộng.
+ QTKD: Quản trị kinh doanh.
+ DHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ GT: Giá trị.
+ TCN: Trước công nguyên.
+ PCTPCNC: Phòng chống tội phạm công nghệ cao.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ CTTC: Cho thuê tài chính.
+ LCT: Luật công ty.
+ TMV: Công ty ôtô Toyota Việt Nam.
+ TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.
+ HVBCVT: Học viện Bưu chính Viễn thông.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ BCVT: Bưu chính Viễn thông.
+ CBCC: Cán bộ công chức.
+ KDCN: Kiểu dáng công nghiệp.
+ TTCP: Thanh tra Chính phủ.
+ MTXT: Máy tính xách tay.
+ CTĐL: Công ty Điện lực.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ GTGT: Giá trị gia tăng.
...

Post Top Ad