CTV là gì? Ý nghĩa của từ ctv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 14 tháng 10, 2020

CTV là gì? Ý nghĩa của từ ctv

CTV là gì ?

CTV là “Cộng tác viên” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CTV

CTV có nghĩa “Cộng tác viên”.

CTV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CTV là “Cộng tác viên”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CTV:
+ GVMN: Giáo viên miền núi.
+ TNSVVN: Thanh niên sinh viên Việt Nam.
+ PTV: Phát thanh viên.
+ CĐV: Cổ động viên.
+ CTCC: Công trình công cộng.
+ TTHTCĐ: Trung tâm học tập cộng đồng.
+ GVTN: Giáo viên tình nguyện.
+ DV: Diễn viên.
+ TC: Tổng cộng.
+ DCCH: Dân chủ Cộng hòa.
+ TNCS: Thanh niên Cộng sản.
+ ĐV: Đoàn viên.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ HDV: Hướng dẫn viên.
+ SVTN: Sinh viên tình nguyện.
+ CHDCND: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân.
+ ĐCS: Đảng Cộng sản.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ TVV: Tư vấn viên.
+ TNSV: Thanh niên sinh viên.
+ CHND: Cộng hòa Nhân dân.
+ BTV: Biên tập viên.
+ CSVN: Cộng sản Việt Nam.
+ KSV: Kiểm sát viên.
+ TTBVQTG: Trung tâm bảo vệ quyền tác giả.
+ UVBCH: Ủy viên ban chấp hành.
+ VĐV: Vận động viên.
+ CV: Chuyên viên.
+ CVPM: Công viên phần mềm.
+ SVVN: Sinh viên Việt Nam.
+ GV: Giảng viên.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ CNV: Công nhân viên.
+ CHLB: Cộng hòa Liên bang.
+ TNV: Tình nguyện viên.
+ ĐVƯT: Đoàn viên ưu tú.
...

Post Top Ad