CTXH là gì? Ý nghĩa của từ ctxh - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 19 tháng 10, 2020

CTXH là gì? Ý nghĩa của từ ctxh

CTXH là gì ?

CTXH là “Công tác xã hội” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ CTXH

CTXH có nghĩa “Công tác xã hội”.

CTXH là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CTXH là “Công tác xã hội”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CTXH:
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ QH: Quốc hội.
+ CTTNHH: Công ty trách nhiệm hữu hạn.
+ HĐTĐ: Hội đồng thẩm định.
+ HĐT: Hội đồng thi.
+ NHCTVN: Ngân hàng Công thương Việt Nam.
+ TBXH: Thương binh Xã hội.
+ HĐQT: Hội đồng quản trị.
+ UBTVQH: Ủy ban thường vụ Quốc hội.
+ CNVC: Công nhân viên chức.
+ HĐCD: Hội đồng chức danh.
+ GTCC: Giao thông công chánh.
+ HĐT: Hội đồng trường.
+ HCVL: Hội chợ việc làm.
+ CSPK: Công suất phản kháng.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ ĐHCĐ: Đại hội cổ đông.
+ HĐBA: Hội đồng Bảo an.
+ HCTL: Hội chợ triển lãm.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ XH: Xã hội.
+ CSXH: Chính sách xã hội.
+ HKHKTVN: Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam.
+ HĐTS: Hội đồng tuyển sinh.
+ TTBVQTG: Trung tâm bảo vệ quyền tác giả.
+ PCTNXH: Phòng chống tệ nạn xã hội.
+ TT: Tương tác.
+ TCS: Trịnh Công Sơn.
+ CTCP: Công ty cổ phần.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ CTCC: Công trình công cộng.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ TCN: Trước công nguyên.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
+ HĐTT: Hội đồng trọng tài.
+ TCTTMSG: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn.
+ HSV: Hội sinh viên.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ CNV: Công nhân viên.
+ KHXH: Khoa học xã hội.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
+ HĐCDGSN: Hội đồng chức danh giáo sư ngành.
+ CNH: Công nghiệp hóa.
+ LHTNVN: Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam.
+ CTĐL: Công ty Điện lực.
+ SKHCN: Sở Khoa học Công nghệ.
+ BHXH: Bảo hiểm xã hội.
+ NHCTHP: Ngân hàng Công thương Hải Phòng.
+ HĐĐB: Hội đồng đền bù.
+ PCTPCNC: Phòng chống tội phạm công nghệ cao.
+ HĐNT: Hội đồng nghệ thuật.
...

Post Top Ad