ĐBDT là gì? Ý nghĩa của từ đbdt - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 15 tháng 10, 2020

ĐBDT là gì? Ý nghĩa của từ đbdt

ĐBDT là gì ?

ĐBDT là “Đồng bào dân tộc” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ ĐBDT

ĐBDT có nghĩa “Đồng bào dân tộc”.

ĐBDT là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng ĐBDT là “Đồng bào dân tộc”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến ĐBDT:
+ HĐĐB: Hội đồng đền bù.
+ CHDCND: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân.
+ ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long.
+ NXBQĐND: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân.
+ UBNDTP: Ủy ban nhân dân Thành phố.
+ DS: Dân số.
+ CMND: Chứng minh nhân dân.
+ ĐTLA: Đồng tính luyến ái.
+ ĐHN: Đồng hồ nước.
+ VKSNDTC: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ THDL: Trung học dân lập.
+ HĐTT: Hội đồng trọng tài.
+ GĐTLA: Gạch Đồng Tâm Long An.
+ KDC: Khu dân cư.
+ HCĐ: Huy chương đồng.
+ KTQD: Kinh tế Quốc dân.
+ HĐNDTP: Hội đồng nhân dân thành phố.
+ TNND: Tiếng nói Nhân dân.
+ CAND: Công an nhân dân.
+ HKDD: Hàng không dân dụng.
+ GĐT: Gạch Đồng Tâm.
+ : Hội đồng.
+ ĐTA: Đồng tính ái.
+ VKSND: Viện kiểm sát nhân dân.
+ HĐTS: Hội đồng tuyển sinh.
+ HĐT: Hội đồng thi.
+ VHGDTTNNĐ: Văn hóa Giáo dục Thanh thiếu niên và Nhi đồng.
+ : Hợp đồng.
+ HĐTĐ: Hội đồng thẩm định.
+ NDT: Nhân dân tệ.
+ CHDC: Cộng hòa Dân chủ.
+ QCDCCS: Quy chế dân chủ cơ sở.
+ SĐTLA: Sơn Đồng Tâm Long An.
+ TANDTC: Tòa án nhân dân tối cao.
...

Post Top Ad