ĐHBK là gì? Ý nghĩa của từ đhbk - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 17 tháng 10, 2020

ĐHBK là gì? Ý nghĩa của từ đhbk

ĐHBK là gì ?

ĐHBK là “Đại học Bách khoa” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ ĐHBK

ĐHBK có nghĩa “Đại học Bách khoa”.

ĐHBK là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng ĐHBK là “Đại học Bách khoa”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến ĐHBK:
+ ĐHCĐ: Đại hội cổ đông.
+ HSGQT: Học sinh giỏi quốc tế.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ HCTC: Học chế tín chỉ.
+ ĐHKHTNHN: Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.
+ PHHS: Phụ huynh học sinh.
+ ĐD: Đại diện.
+ ĐBQH: Đại biểu Quốc hội.
+ PCBTH: Phổ cập bậc trung học.
+ ĐHBKHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ GDĐH: Giáo dục đại học.
+ ĐVHT: Đơn vị học trình.
+ HVNH: Học viện Ngân hàng.
+ THCS: Trung học cơ sở.
+ THCN: Trung học chuyên nghiệp.
+ ĐHKHXH: Đại học Khoa học Xã hội.
+ HS: Học sinh.
+ ĐHCT: Đại học Cần Thơ.
+ NCKH: Nghiên cứu khoa học.
+ PCTH: Phổ cập tiểu học.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ HL: Học lực.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ THPT: Trung học phổ thông.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ TTHTCĐ: Trung tâm học tập cộng đồng.
+ KHKTNN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp.
+ GK: Giáo khoa.
+ KHKTNNMN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ TH: Trung học.
+ ĐHSP: Đại học Sư phạm.
+ ĐBTN: Đại biểu thanh niên.
+ ĐHBKTPHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ TĐBKVN: Từ điển bách khoa Việt Nam.
+ HKHKT: Hội khoa học kỹ thuật.
+ ĐSQ: Đại sứ quán.
+ HV: Học viên.
+ HB: Học bổng.
+ GSTSKH: Giáo sư Tiến sỹ Khoa học.
+ BVĐK: Bệnh viện đa khoa.
+ ĐHGTVT: Đại học Giao thông Vận tải.
+ THDL: Trung học dân lập.
+ DTHT: Dạy thêm học thêm.
+ HKHKTVN: Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ SKHCN: Sở Khoa học Công nghệ.
+ KHXH: Khoa học xã hội.
+ KHTN: Khoa học tự nhiên.
+ DHS: Du học sinh.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ HSPT: Học sinh phổ thông.
+ HSBC: Học sinh bán công.
...

Post Top Ad