ĐHKH là gì? Ý nghĩa của từ đhkh - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 16 tháng 10, 2020

ĐHKH là gì? Ý nghĩa của từ đhkh

ĐHKH là gì ?

ĐHKH là “Đại học Khoa học” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ ĐHKH

ĐHKH có nghĩa “Đại học Khoa học”.

ĐHKH là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng ĐHKH là “Đại học Khoa học”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến ĐHKH:
+ KHKTHS: Khoa học kỹ thuật hình sự.
+ DHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ HSGQT: Học sinh giỏi quốc tế.
+ PHHS: Phụ huynh học sinh.
+ LHS: Lưu học sinh.
+ THDL: Trung học dân lập.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ ĐHBKTPHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ SGK: Sách giáo khoa.
+ ĐHCĐ: Đại hội cổ đông.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ ĐHNT: Đại học Nha Trang.
+ PCTHCS: Phổ cập trung học cơ sở.
+ KHLS: Khoa học lịch sử.
+ NCKH: Nghiên cứu khoa học.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ TH: Trung học.
+ ĐHSP: Đại học Sư phạm.
+ ĐHHB: Đại học Hồng Bàng.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
+ HCTC: Học chế tín chỉ.
+ PCGDTHCS: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
+ NXBKHXH: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội.
+ ĐHQGHN: Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ ĐHĐD: Đại học Đông Dương.
+ ĐHCLC: Đại học chất lượng cao.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ ĐHKHTNHN: Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.
+ HK: Học kỳ.
+ HV: Học viên.
+ PCBTH: Phổ cập bậc trung học.
+ ĐHKT: Đại học Kỹ thuật.
+ KHKT: Khoa học kỹ thuật.
+ ĐHKHXH: Đại học Khoa học Xã hội.
+ TĐBKVN: Từ điển bách khoa Việt Nam.
+ HL: Học lực.
+ HVNH: Học viện Ngân hàng.
+ PCTH: Phổ cập tiểu học.
+ KHKTNN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp.
+ ĐB: Đại biểu.
+ TTTH: Trung tâm tin học.
+ TSKH: Tiến sỹ khoa học.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ ĐSQ: Đại sứ quán.
+ VPĐD: Văn phòng đại diện.
+ ĐBTN: Đại biểu thanh niên.
+ ĐHGTVT: Đại học Giao thông Vận tải.
+ GDĐH: Giáo dục đại học.
+ ĐHBK: Đại học Bách khoa.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ ĐHQG: Đại học Quốc gia.
...

Post Top Ad