ĐHQG là gì? Ý nghĩa của từ đhqg - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Chủ Nhật, 25 tháng 10, 2020

ĐHQG là gì? Ý nghĩa của từ đhqg

ĐHQG là gì ?

ĐHQG là “Đại học Quốc gia” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ ĐHQG

ĐHQG có nghĩa “Đại học Quốc gia”.

ĐHQG là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng ĐHQG là “Đại học Quốc gia”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến ĐHQG:
+ NHTQ: Nhập hàng Trung Quốc.
+ GSTSKH: Giáo sư Tiến sỹ Khoa học.
+ TCKH: Tạp chí khoa học.
+ HVANND: Học viện An ninh Nhân dân.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ KTQDHN: Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
+ THCN: Trung học chuyên nghiệp.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ ĐHBKHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ ĐHCĐ: Đại hội cổ đông.
+ GDĐH: Giáo dục đại học.
+ ĐHĐCQT: Đại học đẳng cấp quốc tế.
+ GL: Gia Lai.
+ BCĐĐMĐH: Ban chỉ đạo đổi mới đại học.
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ TH: Trung học.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ HLTTQG: Huấn luyện thể thao quốc gia.
+ ĐSQ: Đại sứ quán.
+ HB: Học bổng.
+ KHKTHN: Khoa học kỹ thuật hạt nhân.
+ KHKT: Khoa học kỹ thuật.
+ LHQ: Liên Hiệp Quốc.
+ PCTH: Phổ cập tiểu học.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ HSGQG: Học sinh giỏi quốc gia.
+ ĐD: Đại diện.
+ DTQG: Đội tuyển quốc gia.
+ HL: Học lực.
...

Post Top Ad