ĐTV là gì? Ý nghĩa của từ đtv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 23 tháng 10, 2020

ĐTV là gì? Ý nghĩa của từ đtv

ĐTV là gì ?

ĐTV là “Điều tra viên” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ ĐTV

ĐTV có nghĩa “Điều tra viên”.

ĐTV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng ĐTV là “Điều tra viên”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến ĐTV:
+ CSĐTTPMT: Cảnh sát điều tra tội phạm ma túy.
+ GVTN: Giáo viên tình nguyện.
+ HLV: Huấn luyện viên.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ CNVC: Công nhân viên chức.
+ HSV: Hội sinh viên.
+ NV: Nhân viên.
+ TNV: Tình nguyện viên.
+ CĐV: Cổ động viên.
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ CSĐT: Cảnh sát điều tra.
+ SVTN: Sinh viên tình nguyện.
+ KSV: Kiểm sát viên.
+ CSĐTTP: Cảnh sát điều tra tội phạm.
+ PTV: Phát thanh viên.
+ UVBCT: Ủy viên Bộ chính trị.
+ ĐVTTN: Đoàn viên thanh thiếu nhi.
+ ĐV: Đoàn viên.
+ TVHK: Tiếp viên hàng không.
+ GV: Giảng viên.
+ TTHTSV: Trung tâm hỗ trợ sinh viên.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ CNV: Công nhân viên.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ ĐK: Điều kiện.
+ ƯCV: Ứng cử viên.
+ ĐVƯT: Đoàn viên ưu tú.
+ HVCH: Học viên cao học.
+ TNSV: Thanh niên sinh viên.
+ PC16: Phòng Cảnh sát điều tra.
+ PC15: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lý kinh tế và chức vụ.
+ CV: Chuyên viên.
+ CQĐT: Cơ quan điều tra.
+ KLĐT: Kết luận điều tra.
...

Post Top Ad