GCMND là gì? Ý nghĩa của từ gcmnd - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 5 tháng 10, 2020

GCMND là gì? Ý nghĩa của từ gcmnd

GCMND là gì ?

GCMND là “Giấy chứng minh nhân dân” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ GCMND

GCMND có nghĩa “Giấy chứng minh nhân dân”.

GCMND là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng GCMND là “Giấy chứng minh nhân dân”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến GCMND:
+ DD: Dân dụng.
+ GCQ: Giấy chủ quyền.
+ GCNQSDĐƠ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở.
+ HKDDVN: Hàng không dân dụng Việt Nam.
+ ĐHBKTPHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ GCNSK: Giấy chứng nhận sức khỏe.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ CTCK: Công ty chứng khoán.
+ HMNĐ: Hiến máu nhân đạo.
+ KHKTHN: Khoa học kỹ thuật hạt nhân.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
+ GCNQSHN: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà.
+ TAND: Tòa án nhân dân.
+ NXBQĐND: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân.
+ CNQSDĐ: Chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ GCNQSDĐ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ GP: Giấy phép.
+ GCN: Giấy chứng nhận.
+ UBCKNN: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ ĐHBKHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ HND: Hội nông dân.
+ GCNKQT: Giấy chứng nhận kết quả thi .
+ CHDC: Cộng hòa Dân chủ.
+ ND: Nhân dân.
...

Post Top Ad