GCNQSHNƠ là gì? Ý nghĩa của từ gcnqshnơ - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 29 tháng 10, 2020

GCNQSHNƠ là gì? Ý nghĩa của từ gcnqshnơ

GCNQSHNƠ là gì ?

GCNQSHNƠ là “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ GCNQSHNƠ

GCNQSHNƠ có nghĩa “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở”.

GCNQSHNƠ là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng GCNQSHNƠ là “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến GCNQSHNƠ:
+ DNNN: Doanh nghiệp nhà nước.
+ CSSX: Cơ sở sản xuất.
+ KDNPN: Kinh doanh nhà Phú Nhuận.
+ NXBKHXH: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội.
+ SKHĐT: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
+ PCGDTHCS: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
+ QSD: Quyền sử dụng.
+ SHTT: Sở hữu trí tuệ.
+ SHNN: Sở hữu nhà nước.
+ GPLHĐB: Giấy phép lưu hành đặc biệt.
+ GCNKQT: Giấy chứng nhận kết quả thi.
+ SKHCN: Sở Khoa học Công nghệ.
+ GCMND: Giấy chứng minh nhân dân.
+ NVHTN: Nhà Văn hóa Thanh niên.
+ PCTHCS: Phổ cập trung học cơ sở.
+ NXBVHTT: Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.
+ GCQ: Giấy chủ quyền.
+ GCNQSDĐƠ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở.
+ NXB: Nhà xuất bản.
+ CTCK: Công ty chứng khoán.
+ GCNSK: Giấy chứng nhận sức khỏe.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ GPNK: Giấy phép nhập khẩu.
+ THCS: Trung học cơ sở.
+ SGTVT: Sở Giao thông Vận tải.
+ GKQT: Giấy chứng nhận kết quả thi.
+ KDN: Kinh doanh nhà.
+ SKHCNMT: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường.
+ PTCS: Phổ thông cơ sở.
+ TTBVQTG: Trung tâm bảo vệ quyền tác giả.
+ CSĐT: Cơ sở đào tạo.
+ CSDL: Cơ sở dữ liệu.
+ NCC: Nhà cung cấp.
+ GPLX: Giấy phép lái xe.
+ TTCK: Trung tâm chứng khoán.
+ THCSND: Thực hiện chính sách nhà đất.
+ THCSNĐ: Thực hiện chính sách nhà đất.
+ TCNN: Tài chính nhà nước.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
...

Post Top Ad